ĐH Đà Nẵng tuyển bổ sung đợt 3 hơn 1.600 chỉ tiêu

Cụ thể, điểm xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh 2015 vào các ngành của các trường là:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

 

DDC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

 

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

1

C340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01

20

12

2

C420201

Công nghệ sinh học

A00, B00,D07, D08

30

12

3

C510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A00, A01, C01, V01

50

12

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, C01

40

12

5

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01

60

12

6

C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00, A01, C01

50

12

7

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01

5

12

8

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01

5

12

9

C510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01

30

12

10

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01

5

12

11

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

A00, A01, C01

40

12

12

C510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

40

12

13

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

40

12

14

C540102

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

30

12

15

C580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, C01

40

12

16

C501205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01

5

14

VI

DDI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

75

12

2

C340115

Marketing

A00, A01, D01, D07

40

12

3

C340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

120

12

4

C480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D07

55

12

5

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

A00, A01, D01, D07

55

12

6

C480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D07

55

12

7

C480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

130

12

8

C480202

Tin học ứng dụng

A00, A01, D01, D07

110

12

9

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01, D07

40

12

10

C340301LT

Kế toán (liên thông)

A00, A01, D01, D07

40

12

11

C480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

A00, A01, D01, D07

40

12

VII

DDP

PHÂN HIỆU KON TUM

 

 

 

1

C340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

15

12

2

C340301

Kế toán

A00, A01, D01

20

12

3

C420201

Công nghệ sinh học

A00, B00

15

12

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

20

12

5

D140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01

 

 

6

D140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D01

 

 

7

D340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

20

15

8

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

15

15

9

D340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

15

15

10

D340201

Tài chính - ngân hàng

A00, A01, D01

15

15

11

D340301

Kế toán

A00, A01, D01

 

 

12

D380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01

 

 

13

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

15

15

14

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D07

15

15

15

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D07

25

15

16

D580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D07

40

15

17

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

20

15

 

 

 

 

 

 

 

VNUK

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh

 

 

 

1

DCSE

Khoa học và kỹ thuật máy tính

A01, D01

15

15

2

DIBM

Quản trị và kinh doanh quốc tế

A01, D01

10

15

- Xét tuyển theo phương án riêng:

VII

DDP

PHÂN HIỆU KON TUM

 

 

 

1

C340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

15

16,5

2

C340301

Kế toán

A00, A01, D01

20

16,5

3

C420201

Công nghệ sinh học

A00, B00

15

16,5

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

20

16,5

8

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

15

18

9

D340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01

10

18

11

D340301

Kế toán

A00, A01, D01

10

18

12

D380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01

10

18

17

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

15

18

Thời gian nhận hồ sơ từ nay đến hết ngày 1.10, ngày 2.10 ĐH Đà Nẵng sẽ công bố kết quả.
Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/dh-da-nang-tuyen-bo-sung-dot-3-hon-1600-chi-tieu-613997.html