Hiện tại Việt Nam đang sở hữu rất nhiều trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật chất lượng cao. Đồng thời, kỹ thuật là một lĩnh vực rất rộng lớn. Trong ngành kỹ thuật sẽ có nhiều ngành nhỏ khác nhau. Do đó, tuỳ theo đam mê mà các bạn thí sinh sẽ có sự lựa chọn đa dạng về trường học.

> Vì sao du học sinh chọn ngành kỹ thuật ngày càng nhiều?

> Hướng nghiệp 2020: Ngành nghề HOT nào phù hợp với bạn

Danh sách các trường đào tạo ngành kỹ thuật tốt ở Việt Nam  - Ảnh 1

Thí sinh cần xác định chuyên ngành mình theo đuổi trước khi chọn các trường đại học kỹ thuật  

1. Ngành kỹ thuật thi khối nào?

Nhìn chung, các ngành học về Kỹ Thuật chủ yếu tuyển siunh bằng khối A (Toán - Vật Lý - Hoá học). Đây cũng chính là khối học cơ bản hấp dẫn với học sinh nhất. Tuy nhiên, với sự thay đổi trong các quy chế thi gần đây thì tổ hợp môn này còn được “biến tấu” sang các tổ hợp khác ở khối A từ A2 đến A18. Tuỳ vào ngành nghề học mà thí sinh nên lựa chọn tổ hợp môn thi thích hợp.

STT Khối Tổ hợp môn 
1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
2 A01 Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

2. Các trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật

Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật tốt và chất lượng. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn đại học kỹ thuật cùng với tổ hợp tuyển sinh để có chiến lược ôn tập phù hợp nhất.

Các ngành Kỹ Thuật Các trường Đại Học (ĐH) Tổ hợp xét tuyển 2020 Điểm chuẩn 2019
Kỹ thuật cơ khí 

ĐH Bách Khoa Hà Nội A00, A01 23.86
ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM A00, A01 25.5
ĐH Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) A00, A01, D01, C01 16
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM A00, A01, D01, D90 22.9
 
Kỹ thuật chế tạo máy



ĐH Bách Khoa Hà Nội A00, A01, D07 21.2
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B00, D01 14.5
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM A00, A01, D01, D90 21.9
ĐH Công Nghệ Đồng Nai A00, A01, A03, A10 14
 
Kỹ thuật ô tô ĐH Bách Khoa - ĐHQG TP. HCM A00, A01 25
ĐH Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) A00, A01, C01, D01 17
ĐH Nguyễn Tất Thành  A00, A01, D01, D07 17
ĐH Thành Đô A00, A01, D01, D07, D90 14.5
 
Kỹ thuật xây dựng 

ĐH Xây Dựng HN A00, A01, D07 18
ĐH Kiến Trúc Hà Nội  A00, A01 14.5
ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM A00, A01 21.25
ĐH Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 14
 
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

ĐH Mỏ Địa Chất Hà Nội A00, A01, C01, D01 14
ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội  A00, A01, B00, D01 14
ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG HN A00, A01, B00, D07 16
 
Công nghệ dệt, may

ĐH Kinh Tế - Kỹ thuật Công Nghiệp - Hà Nội A00, A01, C01, D01 17.5
ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM A00, A01, D01, D07 16.5
ĐH Sao Đỏ - Hải Dương A00, A09, C01, D01 14
Cao Đẳng Công Thương TP. HCM A00, A01, D01 10
 
Kỹ thuật điện - điện tử

ĐH Bách Khoa Hà Nội A00, A01 24.28
ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM A00, A01 25.5
ĐH Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) A00, A01, C01, D01 16
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM A00, A01, D01, D90 22.8
ĐH Nông Nghiệp Việt Nam    
 
Kỹ thuật máy tính 

ĐH Bách Khoa Hà Nội A00, A01 26.85
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 13.5
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh  A00, A01, B00, D01 14.5
ĐH Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM A00, A01, D01 21
ĐH Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM A00, A01 25.75

Hy vọng bài viết trên đã giúp thí sinh dễ dàng tra cứu trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật. Đồng thời, nắm được điểm chuẩn đại học ngành kỹ thuật năm 2019 sẽ giúp thí sinh có hướng ôn tập thích hợp!

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp