Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo xét tuyển đợt 1 năm 2018 đối với 21 ngành đào tạo chính quy năm 2018.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Danh sách các trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018
Ngưỡng điểm vào Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 là 13.0 điểm. Riêng xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm đầu vào từ 15.0 trở lên.
Hồ sơ đăng kỷ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
2.1. Hồ sơ đăng ký theo điểm thi THPT gồm:
Phiếu điểm gốc Kết quả thi THPT năm 2018.
2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Học bạ trung học phổ thông (photo công chúng);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (photo công chứng);
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nông lâm (phòng Đào tạo tầng 1 toàn nhà trung tâm)
- Nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chị: Phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thảnh phố Thái Nguyên.
Thời gian nhận hồ sơ và xác nhận nhập học
Từ 22/08 đến 05/09/2018.
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức nhận hồ sơ | |
Điểm thi THPT | Kết quả học tập THPT | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | 30 | 13.0 | 15.0 |
2 | Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | ||
3 | Công nghệ sinh học | 7904492 | 20 | ||
4 | Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 7904492 | 20 | ||
5 | Thú y | 7640101 | 30 | ||
6 | Chăn nuôi | 7620105 | 25 | ||
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20 | ||
8 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 30 | ||
9 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | 20 | ||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 20 | ||
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | ||
12 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | 20 | ||
13 | Lâm sinh | 7620205 | 30 | ||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 20 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 30 | ||
16 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 25 | ||
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 30 | ||
18 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7905419 | 15 | ||
19 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 7906425 | 20 | ||
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 | ||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp