1. Sư phạm Tiếng Anh:
* Sư phạm Tiếng Anh
* Sư phạm Tiếng Anh bậc tiểu học
2. Sư phạm Tiếng Pháp
3. Sư phạm tiếng Nga
4. Sư phạm Tiếng Trung Quốc
5. Ngôn ngữ Anh:
* Tiếng Anh
* Tiếng Anh thương mại
* Tiếng Anh Du lịch
6. Ngôn ngữ Nga:
* Tiếng Nga
* Tiếng Nga Du lịch
|
7. Ngôn ngữ Pháp:
* Tiếng Pháp
* Tiếng Pháp Du lịch
8. Ngôn ngữ Trung Quốc:
* Tiếng Trung
* Tiếng Trung Thương mại
* Tiếng Trung Du lịch
9. Ngôn ngữ Nhật
10. Ngôn ngữ Hàn Quốc
11. Ngôn ngữ Thái Lan
12. Quốc tế học
13. Đông Phương học
14. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
1. Thầy Vũ Đình Khánh
|
Trưởng Ban phụ trách
|
2. TS. Dương Lân
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
3. PGS.TS. Ngô Doãn Đãi
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
1. PGS.TS. Nguyễn Hào
|
Trưởng Ban phụ trách
|
2. TS. Dương Lân
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
3. PGS.TS. Ngô Doãn Đãi
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
1. TS. Dương Lân
|
Quyền Trưởng Ban phụ trách
|
2. GS.TS. NGND. Nguyễn Đức Chính
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
3. NGƯT. Đặng Công Lý
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
1. GS.TS. NGND. Nguyễn Đức Chính
|
Trưởng Ban phụ trách
|
2. TS. Dương Lân
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
3. NGƯT. Đặng Công Lý
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
1. NGƯT. Đặng Công Lý
|
Trưởng Ban phụ trách
|
2. TS. Dương Lân
|
Phó Trưởng Ban phụ trách
|
Phó Hiệu trưởng phụ trách
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
3. TS. Lê Viết Dũng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
3. TS. Lê Viết Dũng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
Phó Hiệu trưởng
|