Đại học Đồng Tháp công bố mức điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2018 cho tất cả các ngành, các tổ hợp môn.

Trường Đại học Phan Châu Trinh công bố mức điểm sàn đại học năm 2018

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng thông báo điểm sàn đại học 2018

Năm 2018, Đại học Đồng Tháp dự kiến tuyển sinh 2130 chỉ tiêu cho 28 ngành đào tạo với mức điểm sàn cụ thể như sau: 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ
tiêu

Tổ hợp
môn

Môn
chính

Điểm xét tuyển

Phương thức xét tuyển

 

CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

1410

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

135

M00

M05

M07

M11

 NK

17

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

45

C01
C03
C04
D01

 

17

Theo kết quả thi THPT QG 2018

3

Giáo dục Chính trị

7140205

30

C00
C19
D01

D14

 

17

Theo kết quả thi THPT QG 2018

4

Giáo dục Thể chất

7140206

20

T00

T05

T06

T07

 

NK


 

17

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

5

Sư phạm Toán học

7140209

30

A00
A01

A02

A04

 

17

  1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
  2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

6

Sư phạm Tin học

7140210

30

A00
A01

A02

A04

 

17

  1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
  2. Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

7

Sư phạm Vật lý

7140211

20

A00
A01

A02

A04

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên.

8

Sư phạm Hóa học

7140212

20

A00
B00

D07

A06

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

9

Sư phạm Sinh học

7140213

20

A02
B00
D08

B02

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

30

C00
C19
D14
D15

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

C00
C19
D14

D09

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

12

Sư phạm Địa lý

7140219

20

C00
C04
D10

A07

 

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

13

Sư phạm Âm nhạc

7140221

20

 N00

 

 N01

Hát

17

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

14

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

20

H00

 

H07

Hình họa 

17

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
 QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30

D01
D14
D15

D13

Tiếng
Anh

17

1.   Theo kết quả thi THPT QG 2018

2.   Theo phương thức xét tuyển thẳng học sinh các trường chuyên

16

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

7310630

100

C00
C19
C20
D14

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

17

Ngôn ngữ Anh

- Biên-phiên dịch

- Tiếng Anh kinh doanh

7220201

100

D01
D14
D15

D13

Tiếng
Anh

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

100

C00
D01
D14
D15

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

19

Quản lý văn hóa

7229042

40

C00
C19
C20
D14

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

20

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00
A01
D01

D10

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

21

Tài chính - Ngân hàng

7340201

60

A00
A01
D01

D10

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

22

Kế toán

7340301

120

A00
A01
D01

D10

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

23

Khoa học môi trường

7440301

40

A00
B00
D07
D08

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

24

Khoa học Máy tính
(CNTT)

7480101

40

A00
A01

A02

A04

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

25

Nông học

7620109

40

A00
B00

D07

D08

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

26

Nuôi trồng thủy sản

7620301

80

A00
B00

D07

D08

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

27

Công tác xã hội

7760101

80

C00
C19
C20
D14

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

28

Quản lý đất đai

7850103

40

A00
A01
B00
D07

 

14

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

 

CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG

355

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

105

M00

M05

M07

M11

 NK

15

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

30

C01
C03
C04
D01

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

3

Giáo dục Thể chất

51140206

20

T00

T05

T06

T07

 

NK
 

15

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

4

Sư phạm Toán học

51140209

20

A00
A01

A02

A04

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

5

Sư phạm Tin học

51140210

20

A00
A01

A02

A04

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

6

Sư phạm Vật lý

51140211

20

A00
A01

A02

A04

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

7

Sư phạm Hóa học

51140212

20

A00
B00

D07

A06

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

8

Sư phạm Sinh học

51140213

20

A02
B00
D08

B02

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

9

Sư phạm Ngữ văn

51140217

20

C00
C19
D14
D15

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

10

Sư phạm Lịch sử

51140218

20

C00
C19
D14

D09

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

11

Sư phạm Địa lý

51140219

20

C00
C04
D10

A07

 

15

1. Theo kết quả thi THPT QG 2018
2. Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

12

Sư phạm Âm nhạc

51140221

20

 N00

 

 N01

Hát

15

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12  THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

13

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

20

H00

 

H07

Hình họa 

15

Kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT
 QG 2018 (hoặc kết quả học bạ lớp 12
 THPT) với thi tuyển các môn năng khiếu

 

TỔNG CỘNG

 

1765

 

 

 

 

 

Trường Đại học Đồng Tháp

Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

Điện thoại: (0277) 3881518 

Fax: (0277) 388 1713 

Email: [email protected] 

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

ĐH Kinh Bắc công bố điểm sàn xét tuyển

> Trường đại học Xây dựng Miền Trung công bố điểm sàn đại học năm 2018