Tuyển sinh > Chỉ tiêu tuyển sinh > Tuyển sinh 2015
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
Trụ sở chính: 704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Cơ sở 2: 54 Duy Tân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0603 913 029 - Fax: 0603 913 029
Email: [email protected]; [email protected]
Chỉ tiêu tuyển sinh 2015 trường đại học Đà Nẵng phân hiệu tại Kon Tum
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
A. Tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | |
| PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM | DDP |
|
| 495 |
| 129 Phan Đình Phùng - Thị xã Kon Tum - tỉnh Kon Tum ĐT: 84.060.913029; Website: www.kontum.udn.vn |
| |||
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
1 | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh | 60 |
2 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | 40 | |
3 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 40 | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | 15 | |
5 | Kinh doanh thương mại |
| D340121 | 15 | |
6 | Kế toán |
| D340301 | 20 | |
7 | Luật kinh tế |
| D380107 | 20 | |
8 | Kinh doanh nông nghiệp |
| D620114 | 15 | |
9 | Tài chính - ngân hàng |
| D340201 | 30 | |
10 | Công nghệ thông tin |
| D480201 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 |
11 | Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 40 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 | 40 | |
13 | Kinh tế xây dựng |
| D580301 | 40 | |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
1 | Kế toán |
| C340301 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh | 20 |
2 | Kinh doanh thương mại |
| C340121 | 20 | |
3 | Công nghệ sinh học |
| C420201 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 |
- Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Có 100 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm bậc đại học (Sinh viên không phải đóng học phí).
- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
B. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tiêu chí xét tuyển |
| Các ngành đào tạo đại học |
| 85 |
|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 15 | _ Điểm xét tuyển: Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB
- Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trong năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ)
- Môn tự chọn là 1 trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý.
|
2 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 15 | |
3 | Kế toán | D340301 | 20 | |
4 | Luật kinh tế | D380107 | 20 | |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 15 | |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
| 70 | |
1 | Kế toán | C340301 | 20 | |
2 | Kinh doanh thương mại | C340121 | 15 | |
3 | Công nghệ sinh học | C420201 | 20 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 15 |