>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TP.HCM 2018
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM trong năm 2018 đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh gần 2000 sinh viên, đào tạo cho 16 ngành nghề. Trường tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức tuyển sinh theo Quy định của Bộ GDĐT.
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên)
- Hoặc tương đương (đã tốt nghiệp trung cấp), đối với người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2018, gồm:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Chỉ tiêu tuyển sinh cùng các ngành đào tạo của trường trong năm 2018
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng | Chỉ tiêu tuyển sinh Xét kết quả kỳ thi THPT | Chỉ tiêu tuyển sinh Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh C00: Văn, Sử, Địa | 240 | 165 | 75 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 200 | 140 | 60 | |
Marketing | 7340115 | 120 | 85 | 35 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | 85 | 35 | |
Luật quốc tế | 7380108 | 60 | 42 | 18 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 60 | 42 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | 105 | 45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | 42 | 18 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 100 | 70 | 30 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý,Anh D01: Văn, Toán, Anh C01: Văn, Toán, Lý | 60 | 42 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | 90 | 40 | |
Kế toán | 7340301 | 120 | 85 | 35 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | 85 | 35 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh | 60 | 42 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 80 | 55 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | 100 | 40 | |
Cộng: | 1820 | 1275 | 545 | ||
Tỷ lệ: | 100% | 70% | 30% |
Theo ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM