>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014
Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: (0650) 3835677 – (0650) 3844340 - (0650) 3844341
- Website: http://www.tdmu.edu.vn E-mail: [email protected]
: Tỷ lệ chọi Đại học Thủ Dầu Một 2014 - Ti le choi Dai hoc Thu Dau Mot 2014
Chi tiết từng ngành như sau:
Trường: Đại học Thủ Dầu Một | Mã trường: TDM | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toàn Ngành | 2800 | 900 | 9968 | 1/3.56 | |||
2 | D140101 | Giáo dục học | 80 | 74 | 1/0.93 | |||
3 | D140201 | Giáo dục mầm non | 150 | 516 | 1/3.44 | |||
4 | D140202 | Giáo dục tiểu học | 120 | 2612 | 1/21.77 | |||
5 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | 255 | 1/2.55 | |||
6 | D140218 | Sư phạm lịch sử | 100 | 91 | 1/0.91 | |||
7 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | 568 | 1/2.84 | |||
8 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | 24 | 1/0.27 | |||
9 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 130 | 684 | 1/5.26 | |||
10 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 130 | 222 | 1/1.71 | |||
11 | D340301 | Kế toán | 130 | 492 | 1/3.78 | |||
12 | D380101 | Luật | 350 | 1369 | 1/3.91 | |||
13 | D440112 | Hóa học | 130 | 441 | 1/3.39 | |||
14 | D440301 | Khoa học môi trường | 150 | 587 | 1/3.91 | |||
15 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | 125 | 1/1.25 | |||
16 | D480104 | Hệ thống thông tin | 100 | 73 | 1/0.73 | |||
17 | D520601 | Quản lý công nghiệp | 80 | 101 | 1/1.26 | |||
18 | D520201 | Kỹ thuật điện-điện tử | 150 | 528 | 1/3.52 | |||
19 | D580102 | Kiến trúc | 80 | 100 | 1/1.25 | |||
20 | D580105 | Quy hoạch vùng đô thị | 80 | 56 | 1/0.7 | |||
21 | D580208 | Kyx thuật xây dựng | 150 | 252 | 1/1.68 | |||
22 | D760101 | Công tác xã hội | 100 | 99 | 1/0.99 | |||
23 | D850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 100 | 697 | 1/6.97 |
Thông tin tuyển sinh 2014 Đại học Thủ Dầu Một
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.800 |
Kĩ thuật xây dựng | D580208 | A, A1 | 150 |
Kiến trúc | D580102 | V | 80 |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | V, A, A1 | 80 |
Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B | 150 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 100 |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 150 |
Luật | D380101 | A,A1,C,D1 | 350 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 130 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 130 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 130 |
Quản lí Công nghiệp | D510601 | A, A1 | 80 |
Kĩ thuật phần mềm | D480103 | A, A1 | 100 |
Hệ thống thông tin | D480104 | A , A1 | 100 |
Hóa học | D440112 | A, B | 130 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 90 |
Công tác Xã hội | D760101 | C, D1 | 100 |
Giáo dục học | D140101 | A,A1,C,D1 | 80 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 | 120 |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 150 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 100 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C, D1 | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 900 |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 150 |
Công tác xã hội | C760101 | C, D1 | 100 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 80 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 110 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A,A1,C,D1 | 80 |
Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | 80 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | A, A1 | 50 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 50 |
Sư phạm Địa lí | C140219 | C | 50 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả thi đại học đề thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Các thông tin khác:
+ Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ Mĩ thuật.
+ Khối M thi Toán, Văn (khối D) và môn năng khiếu: hát múa - đọc kể chuyện diễn cảm.
+ Xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định.
Theo Đại học Thủ Dầu Một