Đại học Công nghiệp Tp.HCM
- Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh;
- ĐT: (083) 9850578; 9851932; 8955858
- Website: www.iuh.edu.vn
Đại học Công nghiệp Tp.HCM xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014 vào trường, theo đó các ngành xét tuyển có điểm xét tuyển thấp nhất là 14 điểm
Ngành đào tạo | Khối | Điểm xét NV bổ sung |
BẬC ĐẠI HỌC |
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 16 |
A1 | 16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 14,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 |
Khoa học máy tính | A, A1 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ may | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, B | 18 |
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành: |
|
|
- Công nghệ thực phẩm | A | 18 |
B | 19,5 | |
- Công nghệ sinh học | A | 17 |
B | 18,5 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 16 |
B | 16,5 | |
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành: |
|
|
- QTKD tổng hợp |
A, A1, D1 | 18 |
- Kinh doanh quốc tế | 17 | |
- Quản trị du lịch và lữ hành | 16,5 | |
- Quản trị khách sạn | 16 | |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | 15,5 | |
Kế toán | A, A1, D1 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14,5 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 20 |
Thương mại điện tử | A, A1, D1 | 14 |
Các |
|
|
BẬC CAO ĐẲNG |
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 12 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 12 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 12 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 12 |
Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 12 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 12,5 |
Công nghệ may | A, A1 | 12,5 |
Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B | 12 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 12 |
B | 13 | |
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành: |
|
|
- Công nghệ thực phẩm | A | 12,5 |
B | 13,5 | |
- Công nghệ sinh học | A | 12 |
B | 13 | |
Kế toán | A, A1, D1 | 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 12 |
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành: |
|
|
- QTKD tổng hợp | A, A1, D1 | 12 |
- Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 11,5 |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | A, A1, D1 | 11 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 18 |