Trường Đại học Hồng Đức

  • 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP.Thanh Hoá,
  • ĐT: (037) 3.910.222; 3.910.619; Fax (037) 3.910.475

Thông tin tuyển sinh 2014 Đại học Hồng Đức

Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao Đẳng hệ chính quy năm 2014. Theo đó, trường tuyển sinh 2.350 chỉ tiêu. Năm 2014, trường tổ chức tuyển sinh 2 ngành mới.

Kỳ thi tuyển sinh năm 2014, trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2.350 chỉ tiêu cho các trình độ Đại học (ĐH), Cao đẳng (CĐ) và Trung cấp (TC) theo hình thức tuyển sinh trong cả nước.

Trình độ ĐH tuyển sinh theo phương án của Bộ GD-ĐT tổ chức; trình độ CĐ, trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo nguyện vọng và kết quả thi ĐH năm 2014 của những thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; trình độ TC xét tuyển.

Kỳ thi tuyển sinh năm 2014 Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) dự kiến tuyển 2.350 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH có 2.030 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu theo ngành cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Các ngành  đào tạo đại học

 


2030

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

70

Sư phạm Vật lý

D140211

A,A1

50

Sư phạm Hóa học

D140212

A,B

50

Sư phạm Sinh học

D140213

B

50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C,D1

60

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

50

Sư phạm Địa lý

D140219

A,A1,C

50

Sư phạm tiếng Anh

D140231

A1,D1

70

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1,M

80

Giáo dục Mầm non

D140201

M

100

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A,A1,C

60

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A,C,D1

60

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A,C,D1

60

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A,A1,

B,C,D1

60

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

100

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

100

Kế toán

D340301

A,A1,D1

150

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

80

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

90

Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

A,A1,B

90

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A,A1,B

90

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A,A1,B

90

Bảo vệ thực vật

D620112

A,A1,B

90

Lâm nghiệp

D620201

A,A1,B

100

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A,A1,B

100

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A,A1

80

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 


320

SP Toán học (Toán - Tin)

C140209

A,A1

40

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C,D1

40

Giáo dục Mầm non

C140201

M

40

Giáo dục Tiểu học

C140202

D1,M

40

SP Tiếng Anh

C140231

A1,D1

30

Kế toán

C340301

A,A1,D1

40

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

30

Quản lý đất đai

C850103

A,A1,B

30

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Trình độ đại học: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức.

+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo nguyên vọng và kết quả thi đại học năm 2014 của những thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.

+ Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng được phép đăng ký dự thi liên thông lên đại học chính quy.

+ Học sinh tốt nghiệp TCCN các ngành SP mầm non, kế toán, nông học được đăng ký thi liên thông lên đại học chính quy của ngành tương ứng.

+ Điểm trúng tuyển theo từng ngành. Riêng các ngành khối nông - lâm - ngư nghiệp tuyển sinh theo khối ngành.

+ Ngành GD mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 trở lên.

- Số chỗ ở trong KTX: 2000.

Thông tin tuyển sinh 2013 Đại học Hồng Đức

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2013 là 2.350

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

I

Các ngành  đào tạo đại học

2.030

1

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

70

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A,A1

50

3

Sư phạm Hóa học

D140212

A,B

50

4

Sư phạm Sinh học

D140213

B

50

5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C,D1

60

6

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

50

7

Sư phạm Địa lý

D140219

A,A1,C

50

8

Sư phạm tiếng Anh

D140231

A1,D1

70

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1,M

80

10

Giáo dục Mầm non

D140201

M

100

11

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A,A1,C

60

12

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A,C,D1

60

13

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A,C,D1

60

14

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A,A1,

B,C,D1

60

15

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

100

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A,A1

100

17

Kế toán

D340301

A,A1,D1

150

18

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

80

19

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

90

20

Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

A,A1,B

90

21

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A,A1,B

90

22

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A,A1,B

90

23

Bảo vệ thực vật

D620112

A,A1,B

90

24

Lâm nghiệp

D620201

A,A1,B

100

25

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A,A1,B

100

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A,A1

80

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

320

1

SP Toán học (Toán - Tin)

C140209

A,A1

40

2

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C,D1

40

3

Giáo dục Mầm non

C140201

M

40

4

Giáo dục Tiểu học

C140202

D1,M

40

5

SP Tiếng Anh

C140231

A1,D1

30

6

Kế toán

C340301

A,A1,D1

40

7

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

30

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

30

9

Quản lý đất đai

C850103

A,A1,B

30

Tổng hợp Đại học Hồng Đức, báo Tuổi trẻ