>> Giáo dục, tuyển sinh, nguyện vọng bổ sung, điểm chuẩn đại học
Hôm nay (9/8), ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn vào trường cũng như điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 chi tiết cho các hệ đại học, cao đẳng và liên thông đại học Điện lực
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trường Đại hoc Điện lực 2013 hệ đại học :
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 | ||||
Hệ thống điện | 10 | 21.0 | 20.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | 5 | 20.0 | 19.5 | |||
Nhiệt điện | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện lạnh | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
Xây dựng công trình điện | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
Điện hạt nhân | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | D510601 | ||||
Quản lý năng lượng | 5 | 19.5 | 19.0 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 20 | 19.0 | 18.5 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 | ||||
Công nghệ phần mềm | 5 | 19.0 | 18.5 | |||
Thương mại điện tử | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | 5 | 19.5 | 19.0 | |
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | D510302 | ||||
Điện tử viễn thông | 10 | 19.0 | 18.5 | |||
Kỹ thuật điện tử | 15 | 19.0 | 18.5 | |||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 | 25 | 19.0 | 18.5 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 15 | 19.0 | 18.5 | |
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 10 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | 20 | 19.0 | 18.5 | 18.5 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 15 | 19.0 | 18.5 | 18.5 |
10 | Kế toán | D340301 | 10 | 19.0 | 18.5 | 18.5 |
Tổng số |
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trường đại học Điện lực 2013 bâc cao đẳng
TT | Ngành | Mã ngành | Mã CN | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 | |||||
Hệ thống điện | C11 | 60 | 11.0 | 11.0 | |||
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) | C11NA | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng | C12 | 25 | 10.5 | 10.5 | |||
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) | C12NA | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Nhiệt điện | C13 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Điện lạnh | C14 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
Xây dựng công trình điện | C15NA | 30 | 10.0 | 10.0 | |||
Thủy điện | C16 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 | |||||
Quản lý năng lượng | C21 | 25 | 10.5 | 10.5 | |||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | C22 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 | |||||
Công nghệ phần mềm | C31 | 25 | 10.0 | 10.0 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 25 | 10.5 | 10.5 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) | C510302 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 25 | 10.0 | 10.0 | ||
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 | |||||
Quản trị doanh nghiệp | C81 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn | C82 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) | C82NA | 30 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 | C91 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
10 | Kế toán | C340301 | C101 | 25 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) | C101NA | 30 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Tổng số | 600 |
Điểm trúng tuyển NV1 hệ liên thông
Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.
Theo Tiền phong - Xem tin gốc