>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014
Trường đại học quốc tế ĐHQG TP.HCM
- Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
- ĐT: (08)37244270-3228
- Website: http://www.hcmiu.edu.vn
: Tỷ lệ chọi Đại học Quốc tế ĐHQG Tp.HCM 2014 - Ti le choi Dai hoc quoc te Dai hoc quoc gia Tp.HCM 2014
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2014: 2000
- Tổng số hồ sơ: 4143
- Tỉ lệ chọi Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Tp.HCM 2014: 1/2.07
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh | Mã trường: QSQ | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toàn ngành | 1000 | 3582 | 1/3.58 | ||||
2 | D480201 | Công nghệ thông tin | 70 | 300 | 1/4.29 | |||
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 220 | 826 | 1/3.75 | |||
4 | D420201 | Công nghệ sinh học | 130 | 646 | 1/4.97 | |||
5 | D520207 | Kỹ thuật điên tử truyền thông | 50 | 111 | 1/2.22 | |||
6 | D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | 88 | 1/1.47 | |||
7 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | 60 | 291 | 1/4.85 | |||
8 | D620305 | Quản lý Nguồn lợi thủy sản | 30 | 37 | 1/1.23 | |||
9 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | 289 | 1/4.13 | |||
10 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 120 | 443 | 1/3.69 | |||
11 | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | 50 | 77 | 1/1.54 | |||
12 | D460112 | Toán ứng dụng(Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 30 | 69 | 1/2.3 | |||
13 | D440112 | Hóa sinh | 30 | 99 | 1/3.3 | |||
14 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 30 | 31 | 1/1.03 | |||
15 | D510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 50 | 275 | 1/5.5 |
Xem chi tiết Tỉ lệ chọi Đại học Quốc tế ĐHQG TpHCM 2014 chính thức trên trang Kênh tuyển sinh tại đây:https://kenhtuyensinh.vn/ti-le-choi, hoặc nhắn tin theo cú pháp dưới đây để nhận chi tiết thông tin về tỷ lệ chọi năm 2014 của trường đại học mà bạn thi:
Tỉ lệ chọi đại học Quốc tế TPHCM 2013:
Trường: Đại học quốc tế - QSQ | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi | |
| 2800 | 17329 | 6.19 |
Tỉ lệ chọi Đại học Quốc tế ĐHQG Tp.HCM năm 2012:
Quản trị kinh doanh đứng đầu với tỷ lệ chọi là 1/5,9 (240 CT/1.418 HS). Các ngành còn lại cụ thể như sau: công nghệ thông tin 1/3,3 (60/196); công nghệ sinh học 1/6,2 (120/743); kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/1,4 (50/71); kỹ thuật hệ thống công nghiệp 1/1,5 (50/75); kỹ thuật y sinh 1/4,5 (50/223); quản lý nguồn lợi thủy sản 1/1,5 (20/30); công nghệ thực phẩm 1/2,7 (50/136); tài chính ngân hàng 1/4 (120/485); kỹ thuật xây dựng: 1/3 (40/120).
TỈ LỆ CHỌI VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TPHCM NĂM 2012:
Ngành học | Chỉ tiêu | Số lượng ĐKDT | Tỉ lệ chọi |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: | 800 | 3497 |
|
- Công nghệ thông tin | 60 | 196 | 3,26 |
- Quản trị kinh doanh | 240 | 1418 | 5,9 |
- Công nghệ sinh học | 120 | 743 | 6,2 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 50 | 71 | 1,4 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 50 | 75 | 1,5 |
- Kỹ thuật y sinh | 50 | 223 | 4,5 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản | 20 | 30 | 1,5 |
- Công nghệ thực phẩm | 50 | 136 | 2,7 |
- Tài chính - ngân hàng | 120 | 485 | 4 |
- Kỹ thuật xây dựng | 40 | 120 | 3 |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: | 900 | 473 |
|
1. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | 30 | 6 | 0,2 |
- Quản trị kinh doanh | 60 | 101 | 1,7 |
- Công nghệ sinh học | 30 | 38 | 1,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 4 | 0,1 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK) |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | 30 | 1 | 0,03 |
- Quản trị kinh doanh | 60 | 20 | 0,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 0 | 0 |
- Công nghệ sinh học | 30 | 6 | 0,2 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐHAuckland (AUT, New Zealand) |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh | 60 | 38 | 0,6 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của TheUniversity of Auckland (AoU) (New Zealand) |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính | 30 | 0 | 0 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 |
- Kỹ thuật phần mềm | 30 | 2 | 0,06 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐHNew South Wales (Australia) |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh | 60 | 50 | 0,8 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 |
- Khoa học máy tính | 30 | 4 | 0,1 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA) |
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 1 | 0,03 |
- Kỹ thuật máy tính | 30 | 2 | 0,06 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 30 | 5 | 0,16 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính | 30 | 5 | 0,16 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 30 | 5 | 0,16 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 30 | 3 | 0,1 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). |
|
|
|
- Truyền thông và mạng máy tính | 30 | 1 | 0,03 |
- Kỹ thuật điện, điện tử | 30 | 1 | 0,03 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử | 30 | 0 | 0 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh | 60 | 178 | 3 |
Tỷ lệ chọi Đại học Quốc tế ĐHQG Tp.HCM năm 2011:
Trường/ngành |
Khối thi
| Hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỷ lệ “chọi” |
ĐH QUỐC TẾ (QSQ) |
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng |
|
|
| |
- Công nghệ thông tin | A | 129 | 70 | 1,84 |
- Khoa học máy tính | A | 9 | 20 | 0,45 |
- Quản trị kinh doanh | A | 1130 | 250 | 4,52 |
D1 | ||||
- Công nghệ sinh học | A | 295 | 110 | 2,68 |
B | ||||
D1 |
|
| ||
- Điện tử viễn thông | A | 68 | 60 | 1,1 |
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A | 34 | 40 | 0,85 |
D1 |
|
| ||
- Kĩ thuật y sinh | A | 136 | 40 | 3,4 |
B |
|
| ||
- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | A | 11 | 20 | 0,55 |
B | ||||
D1 |
| |||
- Công nghệ thực phẩm | A | 202 | 40 | 5,05 |
B | ||||
D1 | ||||
- Tài chính - ngân hàng | A | 620 | 120 | 5,1 |
D1 | ||||
- Kỹ thuật xây dựng | A | 27 | 30 | 0,9 |
Kenhtuyensinh
Theo: thanhnien