>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường đại học Cần Thơ

  • Địa chỉ: đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  • ĐT Phòng đào tạo: 0710 3600 433 (Trương Chiến Thắng); 0710 3872 165 (Võ Thị Ngọc Mỹ).
  • Fax: 0710 3838 474; Website: www.ctu.edu.vn

Tỉ lệ chọi Đại học Cần Thơ 2018 - Ảnh 1 : Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ 2014 - Ti le choi Dai hoc Can Tho 2014

  • Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2014: 8500
  • Tổng số hồ sơ: 64000
  • Tỉ lệ chọi Đại học Cần Thơ 2014: 1/7.53
Trường: Đại học Cần Thơ Mã trường: TCT
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
Toàn ngành 8500
57865
1/6.81
2 D140202 Giáo dục Tiểu học 60
1501
1/25.02
3 D140204 Giáo dục Công dân 60
298
1/4.97
4 D140206 Giáo dục Thể chất 60
679
1/11.32
5 D140209 Sư phạm Toán học 120
714
1/5.95
6 D140211 Sư phạm Vật lý 160
833
1/5.21
7 D140212 Sư phạm Hóa học 60
576
1/9.6
8 D140213 Sư phạm Sinh học 120
654
1/5.45
9 D140217 Sư phạm Ngữ văn 60
504
1/8.4
10 D140218 Sư phạm Lịch sử 60
285
1/4.75
11 D140219 Sư phạm Địa lý 40
286
1/7.15
12 D140231 Sư phạm Tiếng Anh 80
539
1/6.74
13 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60
92
1/1.53
14 D220113 Việt Nam học 80
822
1/10.28
15 D220201 Ngôn ngữ Anh 160
1057
1/6.61
16 D220203 Ngôn ngữ Pháp 60
167
1/2.78
17 D220301 Triết học* 80
199
1/2.49
18 D220330 Văn học 80
214
1/2.68
19 D310101 Kinh tế 100
457
1/4.57
20 D310201 Chính trị học* 80
34
1/0.43
21 D320201 Thông tin học 80
303
1/3.79
22 D340101 Quản trị kinh doanh 120
1478
1/12.32
23 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100
1463
1/14.63
24 D340115 Marketing 80
907
1/11.34
25 D340120 Kinh doanh quốc tế 80
1017
1/12.71
26 D340121 Kinh doanh thương mại 80
862
1/10.78
27 D340201 Tài chính-Ngân hàng 220
1957
1/8.9
28 D340301 Kế toán 100
1456
1/14.56
29 D340302 Kiểm toán 100
304
1/3.04
30 D380101 Luật 300
4512
1/15.04
31 D420101 Sinh học 120
531
1/4.43
32 D420201 Công nghệ sinh học 160
1537
1/9.609
33 D420203 Sinh học ứng dụng* 90
28
1/0.31
34 D440112 Hóa học 160
1040
1/6.5
35 D440301 Khoa học môi trường 120
383
1/3.19
36 D440306 Khoa học đất 85
352
1/4.14
37 D460112 Toán ứng dụng 80
390
1/4.88
38 D480101 Khoa học máy tính 100
412
1/4.12
39 D480102 Truyền thông và mạng máy tính 100
273
1/2.73
40 D480103 Kỹ thuật phần mềm 100
417
1/4.17
41 D480104 Hệ thống thông tin 100
419
1/4.19
42 D480201 Công nghệ thông tin 200
1613
1/8.07
43 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100
299
1/2.99
44 D510601 Quản lý công nghiệp 100
234
1/2.34
45 D520103 Kỹ thuật cơ khí 240
1870
1/7.79
46 D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 80
410
1/5.13
47 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) 100
896
1/8.960
48 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 100
270
1/2.7
49 D520214 Kỹ thuật máy tính 100
370
1/3.7
50 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100
543
1/5.43
51 D520320 Kỹ thuật môi trường 120
1378
1/11.48
52 D520401 Vật lý kỹ thuật* 60
138
1/2.3
53 D540101 Công nghệ thực phẩm 160
1886
1/11.79
54 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản 80
493
1/6.16
55 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 270
1540
1/5.7
56 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước* 80
302
1/3.78
57 D620105 Chăn nuôi 160
883
1/5.52
58 D620109 Nông học 120
837
1/6.98
59 D620110 Khoa học cây trồng 300
1421
1/4.74
60 D620112 Bảo vệ thực vật 155
1381
1/8.91
61 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 60
379
1/6.32
62 D620115 Kinh tế nông nghiệp 160
548
1/3.43
63 D620116 Phát triển nông thôn 120
829
1/6.91
64 D620205 Lâm sinh 80
434
1/5.43
65 D620301 Nuôi trồng thủy sản 160
1203
1/7.52
66 D620302 Bệnh học thủy sản 80
307
1/3.84
67 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 60
728
1/12.13
68 D640101 Thú y 180
1375
1/7.64
69 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100
1681
1/16.81
70 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 100
175
1/1.75
71 D850103 Quản lý đất đai 120
1119
1/9.33
72 D220201 Ngôn ngữ Anh 80
227
1/2.84
73 D340101 Quản trị kinh doanh 80
309
1/3.86
74 D380101 Luật 80
669
1/8.359
75 D480201 Công nghệ thông tin 60
157
1/2.62
76 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 80
298
1/3.73
77 D620109 Nông học 80
355
1/4.44
78 D620116 Phát triển nông thôn 80
260
1/3.25
79 D620301 Nuôi trồng thủy sản 60
96
1/1.6

Xem chi tiết tỉ lệ chọi Đại học Cần Thơ 2014 chính thức trên trang Kênh tuyển sinh tại đây:https://kenhtuyensinh.vn/ti-le-choi, hoặc nhắn tin theo cú pháp dưới đây để nhận chi tiết thông tin về tỷ lệ chọi năm 2014 của trường đại học mà bạn thi:

Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ 2014

Tỉ lệ chọi đại học Cần Thơ năm 2013 chi tiết như sau:

Trường ĐH Cần Thơ. Ngành giáo dục tiểu học, khoa học môi trường có tỷ lệ chọi cao nhất trong các ngành.

TT

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu 2013

Số lượng ĐKDT

Tỷ lệ chọi

Các ngành đào tạo bậc đại học

7.540

65.978

1

D140202

Giáo dục tiểu học

A, D1

60

1.942

32

2

D140204

Giáo dục Công  dân

C

80

597

7

3

D140206

Giáo dục Thể chất

T

80

809

10

4

D140209

Sư phạm toán học  có 2 chuyên ngành:
- SP. Toán học 
- SP. Toán-Tin học

A, A1

120

1.507

13

5

D140211

Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành:
- SP.Vật lý
- SP.Vật lý-Tin học
- SP.Vật lý-Công nghệ

A, A1

180

987

5

6

D140212

Sư phạm Hóa học

A, B

60

556

9

7

D140213

Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành:
- SP.Sinh học
- SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp

B

120

596

5

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

60

436

7

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

60

264

4

10

D140219

Sư phạm Địa lý

C

60

322

5

11

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

80

592

7

12

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D1, D3

60

62

1

13

D220113

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

C, D1

80

880

11

14

D220201

Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

D1

160

1.054

7

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

60

120

2

16

D220330

Văn học

C

80

570

7

17

D310101

Kinh tế

A, A1, D1

80

415

5

18

D320201

Thông tin học

D1

60

263

4

19

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

120

2.500

21

20

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1, D1

80

972

12

21

D340115

Marketing

A, A1, D1

80

403

5

22

D340120

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

100

263

3

23

D340121

Kinh doanh thương mại

A, A1, D1

80

180

2

24

D340201

Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

A, A1, D1

200

1.049

5

25

D340301

Kế toán

A, A1, D1

90

1.153

13

26

D340302

Kiểm toán

A, A1, D1

90

526

6

27

D380101

Luật có 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính,
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại

A, C,

D1, D3

300

5.753

19

28

D420101

Sinh học có 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học

B

120

374

3

29

D420201

Công nghệ sinh học

A, B

160

1.491

9

30

D440112

Hóa học có 2 chuyên ngành:
- Hóa học
- Hóa dược

A, B

160

699

4

31

D440301

Khoa học môi trường

A, B

80

3.730

47

32

D440306

Khoa học đất

B

60

119

2

33

D460112

Toán ứng dụng

A

80

204

3

34

D480101

Khoa học máy tính

A, A1

80

105

1

35

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

A, A1

80

449

6

36

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A, A1

80

378

5

37

D480104

Hệ thống thông tin

A, A1

80

146

2

38

D480201

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng

A, A1

160

2.552

16

39

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, B

80

1.203

15

40

D510601

Quản lý công nghiệp

A, A1

80

787

10

41

D520103

Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông

A, A1

240

2.248

9

42

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

A, A1

80

474

6

43

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Kỹ thuật điện)

A, A1

90

1.416

16

44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

80

604

8

45

D520214

Kỹ thuật máy tính

A, A1

80

116

1

46

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

80

222

3

47

D520320

Kỹ thuật môi trường

A

100

534

5

48

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

120

1.931

16

49

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A

80

898

11

50

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành:
- Xây dựng công trình thủy
- Xây dựng cầu đường
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A, A1

240

2.256

9

51

D620105

Chăn nuôi  có 2 chuyên ngành:
- Chăn nuôi-Thú y
- Công nghệ giống vật nuôi

B

160

256

2

52

D620109

Nông học

B

120

1.345

11

53

D620110

Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
- Nông nghiệp sạch

B

270

1.208

4

54

D620112

Bảo vệ thực vật

B

120

1.286

11

55

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

142

2

56

D620115

Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

A, A1, D1

180

2.169

12

57

D620116

Phát triển nông thôn

A, A1, B

80

951

12

58

D620205

Lâm sinh

A, A1, B

60

136

2

59

D620301

Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành:
- Nuôi trồng thủy sản,
- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

B

160

1.205

8

60

D620302

Bệnh học thủy sản

B

80

111

1

61

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A, B

60

337

6

62

D640101

Thú y có 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y

B

180

1.294

7

63

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1, B

80

1.505

19

64

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A, A1, D1

80

1.257

16

65

D850103

Quản lý đất đai

A, A1, B

100

2.876

29

Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang

Xem điểm thi đại học 2013diem thi tot nghiep tại đây

580

2.193

4

1

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

80

239

3

2

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

80

256

3

3

D380101

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)

A, C,

D1, D3

100

1.019

10

4

D480201

Công nghệ thông tin(chuyên ngành Tin học ứng dụng)

A, A1

80

108

1

5

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A, A1

80

212

3

6

D620109

Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)

B

80

180

2

7

D620116

Phát triển nông thôn(chuyên ngành Khuyến nông)

A, A1, B

80

179

2

Các ngành đào tạo cao đẳng

200

87

1

C480201

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành:
- Kỹ thuật phần mềm
- Công nghệ đa phương tiện

A, A1, D1

200

87

0

Số thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ

66.065