>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ của trường năm 2014 là 5.500 chỉ tiêu, trong đó 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH và 2.000 chỉ tiêu bậc CĐ.
Thông tin tuyển sinh 2014 đại học Công nghệ Tp.HCM
Trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước, theo phương thức “ba chung” do Bộ GD- ĐT tổ chức. Nhà trường cũng tổ chức thi tuyển sinh ở cả bậc ĐH và CĐ.
- Học phí được thu theo học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học, tính bình quân như sau:
+ Đại học: 1,7 -1,8 triệu đồng/tháng;
+ Cao đẳng: 1,4 -1,5 triệu đồng/tháng;
- Ký túc xá 3000 chỗ. Nhà trường có bộ phận hỗ trợ giới thiệu chỗ ở cho sinh viên;
Thông tin chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi
| Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH (HUTECH) | DKC |
|
| 5500 |
Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM ĐT: (08) 5445.7777 Website: www.hutech.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 3500 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520207 | A, A1,D1 | 100 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | A, A1,D1 | 100 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
| D520114 | A, A1,D1 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 | A, A1,D1 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520216 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A, A1,D1 | 200 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A, A1 | 200 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật môi trường |
| D520320 | A, B | 200 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | A, B | 200 |
Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | A, B | 200 |
Thiết kế nội thất |
| D210405 | V, H | 200 |
Thiết kế thời trang |
| D210404 | V, H | 100 |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | A,A1,C,D1 | 200 |
Quản trị khách sạn |
| D340107 | A,A1,C,D1 | 200 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| D340109 | A,A1,C,D1 | 200 |
Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng |
| D340201 | A,A1,D1 | 300 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | A1, D1 | 100 |
Kiến trúc |
| D580102 | V | 100 |
Kinh tế xây dựng |
| D580301 | A,A1,D1 | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 2000 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| C510302 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510203 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| C510303 | A, A1,D1 | 100 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1,D1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| C510103 | A, A1 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | A, B | 100 |
Công nghệ sinh học |
| C420201 | A, B | 100 |
Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | A, B | 100 |
Thiết kế nội thất |
| C210405 | V, H | 100 |
Thiết kế thời trang |
| C210404 | V, H | 100 |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| C340103 | A,A1,C,D1 | 100 |
Quản trị khách sạn |
| C340107 | A,A1,C,D1 | 100 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| C340109 | A,A1,C,D1 | 100 |
Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | A, A1,D1 | 100 |
| C220201 | A1, D1 | 100 |
Theo tác giả Trần Huỳnh, báo Tuổi trẻ