>> Giáo dục, tuyển sinh, thông tin tuyển sinh, điểm nguyện vọng 2
Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định xét tuyển nguyện vọng 2
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (Ký hiệu trường: SKN, Mã đơn vị ĐKDT:99) thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung (nguyện vọng 2 – NV2) đại học, cao đẳng năm 2013 như sau:I. CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Đại học sư phạm kỹ thuật: 210 chỉ tiêu
| TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
| 1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 30 | 15.0 |
| 2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 30 | 15.0 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 | 30 | 15.0 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | 30 | 15.0 |
| 5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | 30 | 15.0 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 | 30 | 15.0 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 | 30 | 15.0 |
*Sinh viên đại học sư phạm kỹ thuật không phải đóng học phí và được xét cấp học bổng theo chế độ hiện hành.
2. Đại học: 600 chỉ tiêu
| TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
| 1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1; D1 | 60 | 13.0; 13.5 |
| 2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1; D1 | 100 | 13.0; 13.5 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 | 100 | 13.0 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | 60 | 13.0 |
| 5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | 60 | 13.0 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 | 60 | 13.0 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 | 100 | 13.0 |
| 8 | Kế toán | D340301 | A, A1; D1,3 | 60 | 13.0; 13.5 |
*Điểm xét tuyển khối A, A1là 13.0 điểm; khối D1, D3 là 13.5 điểm. Điểm xét tuyển áp dụng đối với cả thí sinh dự thi đại học liên thông. Sinh viên đại học được xét miễn, giảm học phí, xét cấp học bổng theo chế độ hiện hành; được học và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm nếu sinh viên có nguyện vọng.
3. Cao đẳng: 400 chỉ tiêu
| TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
| 1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 70 | 10.0 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động) | C510301 | A, A1 | 70 | 10.0 |
| 3 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A, A1 | 60 | 10.0 |
| 4 | Công nghệ hàn | C510201 | A, A1 | 60 | 10.0 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A, A1 | 70 | 10.0 |
| 6 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1,3 | 70 | 10.0 |
* Sinh viên cao đẳng được xét miễn, giảm học phí, xét cấp học bổng theo chế độ hiện hành; được học và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm nếu sinh viên có nguyện vọng. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng được dự thi và học đại học liên thông hệ chính quy.
II. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
1. Đại học: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểm xét tuyển đại học trở lên (gồm cả điểm ưu tiên và không có môn thi nào bị điểm 0).
2. Cao đẳng: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểm xét tuyển cao đẳng trở lên (gồm cả điểm ưu tiên và không có môn thi nào bị điểm 0).
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định