Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh: Giới thiệu phần bài tập áp dụng dành cho bạn khi ôn tập kiến thức cơ bản trong tiếng anh về thì hiện tại đơn. 100 câu bài tập về thì hiện tại đơn dưới đây sẽ hữu ích cho bạn khi thực hành.

TOP 4 cách học Phrasal verbs hiệu quả

TOP 4 cách học Phrasal verbs hiệu quả

Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn thấy học hoài học mãi mà không tăng được level Phrasal verbs? Bạn muốn tìm cách học hiệu quả đối với Phrasal verbs?

1. Bài tập thì hiện tại đơn

Ở bài trước khi nói về kiến thức tiếng anh cơ bản, bạn đã được học về thì hiện tại đơn, cách dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc thì hiện tại đơn. Phần này chúng ta sẽ cùng làm bài tập thực hành về thì hiện tại đơn trong tiếng anh. Đây là một phần nội dung tiếng anh cơ bản được giảng dạy trong khoá tiếng anh cho người mất căn bản, bạn có thể xem thêm thông tin khoá học này tại đây hoặc xem clip ngắn giới thiệu về khoá học trước khi làm bài tập:

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh - Ảnh 1

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh

Trước khi làm bài tập luyện tập về thì hiện tại đơn, bạn có thể ôn lại một vài kiến thức và "Tín hiệu" khi làm bài tập cho phần này:

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

•       every ...
•       always
•       often
•       normally
•       usually
•       sometimes
•       seldom
•       never
•       first
•       then

•       at this moment
•       at the moment
•       at this time
•       today
•       now
•       right now
•       for the time being (now)
•       Listen!
•       Look!

2. Một số động từ không có dạng V-ing

Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:

state: be, cost, fit, mean, suit.Example: We are on holiday.

possession: belong, have.  Example: Sam has a cat.

senses: feel, hear, see, smell, taste, touch Example: He feels the cold.

feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish. Example: Jane loves pizza.

brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand. Example: I believe you.

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:

  1. I catch/catches robbers.
  2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
  3. They never drink/drinks beer.
  4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
  5. She have/has a pen. ( hoc tieng anh online )
  6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
  7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
  8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.

  1. I/student → I am a student.
  2. I/doctor.
  3. We/hairdressers.
  4. Teach/English
  5. Has/radio
  6. Wear/blue hat
  7. Linda/astronaut
  8. Watches/TV

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.

  1. Nina (walk)……………………….to school every day.
  2. I (listen)………………………………to music every night.
  3. They (love)……………………..English.
  4. He (study)………………………..Information Technology every night.
  5. He (carry)……………………..a big TV.
  6. You (ride)……………………a bike every day.
  7. They (sweep)………………………….the floor.
  8. I (use)………………………… this pen to draw.

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp

  1. I usually  (go) to school.
  2. They  (visit) us often.
  3. You  (play) basketball once a week.
  4. Tom  (work) every day.
  5. He always  (tell) us funny stories.
  6. She never  (help) me with that!
  7. Martha and Kevin  (swim) twice a week.
  8. In this club people usually  (dance) a lot.
  9. Linda  (take care) of her sister.
  10. John rarely  (leave) the country.
  11. We  (live) in the city most of the year.
  12. Lorie  (travel) to Paris every Sunday.
  13. I  (bake) cookies twice a month.
  14. You always  (teach) me new things.
  15. She  (help) the kids of the neighborhood.

3. Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 05:

Từ câu 1 đến câu 8, bạn điền luôn cả 2 động từ đã chia vào, mỗi từ cách nhau bằng 1 khoảng trắng; từ câu 9 đến câu 20, bạn phải điền cả câu hoàn chỉnh, viết đúng chính tả. Cuối câu phải có dấu chấm, 2 câu phải cách nhau bằng 1 khoảng trắng, sau dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu tiên.

  1. Jane ___________ (read) “The Guardian' newspaper, but I ______________ (read)'The Independent'.
  2. Fred ____________ (cycle) to work, but his wife ___________ (go) by car. học tiếng anh
  3. Jeff ____________ (buy) his food in small shops, but Jane ____________ (do) all her shopping at the supermarket.
  4. Diana ____________ (like) Physics, Chemistry and biology; she always __________ (get) good marks in her science exams.
  5. Susan ________________ (live) in Leeds, but she _______________ (work) in Bradford.
  6. I _____________ (leave) work at 6 o'clock, but John ______________ (finish) word at 5 o'clock.
  7. Mary _____________ (ride) her bike to school and her father _____________ (carry) her books.
  8. For breakfast Ann ______________ (eat) cereal with milk and then she ______________ (have) some toast.
  9. (modern trains/use/coal? ~ No, they/do. They/use/electricity)
  10. (the Queen/often/wear/a crown? ~ No, she/do. She/usually/wear/a hat.)
  11. (wine/come/from oranges? ~ No, it/do. It/come/from grapes.)
  12. (Sri Lanka/export/coffee? ~ No, it/do. It/export/tea.)
  13. (Potatoes/grow/on bushes? ~ No, they/do. They/grow/in the ground)
  14. (The sun/rise/in the East)
  15. (Ice/float/on water)
  16. (Winter/come/after spring)
  17. (Austrians/speak/German)
  18. (Cotton/come/from sheep)
  19. (Bill Brown/play tennis-once a week)
  20. (Susan West/not/drink alcohol)

Bài tập về thì hiện tại đơn phần 06: Đặt động từ trong ngoặc cho phù họp

06.a: Change the verb into the correct form:

  1. I  (love) you.
  2. This  (weigh) 20 kilograms.
  3. Ron  (seem) serious.
  4. We  (like) tomatoes.
  5. The boy  (want) to play.
  6. You  (need) to sleep.
  7. They  (agree) with me.
  8. She  (hear) something strange.
  9. The box  (contain) food.
  10. Emma  (appear) sad.
  11. David  (know) how to fix a car.
  12. Daniel and Liz  (seem) happy.
  13. This  (smell) bad.
  14. I  (believe) you.
  15. We  (be) number one!

06.b: Change the verb into the correct form:

  1. I  (not ride) horses.
  2. You  (not sell) cars.
  3. He  (not bring) gifts.
  4. She  (not take) pictures.
  5. It  (not cost) so much.
  6. We  (not seem) so happy.
  7. They  (not buy) new products.
  8. Michael  (not dance).
  9. Michel  (not run) fast.
  10. Tim and Kate  (not work) every day.
  11. Lucas and Clara  (not eat) meat.
  12. I  (not swim) much.
  13. You  (not ski) at all.
  14. It  (not hurt).
  15. We  (not give up).

06.c:  Thay đổi động từ trong ngoặc để được một câu đúng

  1. (I wake up) at five in the morning?
  2. (you go) to work by train?
  3. (she drink) coffee every morning?
  4. (he smoke)?
  5. (it hurt)?
  6. (we dance)?
  7. (they travel)?
  8. (Emma cook) well?
  9. (Alexander exercise) regularly?
  10. (I look) well?
  11. (you rest) enough?
  12. (William work) too hard?
  13. (they travel) often?
  14. (Anthony go) to sleep too late?
  15. (you bake) cakes?

> TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng

> TOP 10 Phrasal Verbs với "Run" thông dụng

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp