Bạn đã biết đến những phrasal verbs với từ "Run" chưa? Kênh Tuyển Sinh mách bạn top 10 phrasal verbs phổ biến với Run mà bạn không thể bỏ qua.

TOP 10 Phrasal Verbs với

Bạn đã nắm được những phrasal verbs thông dụng với từ "Run" chưa?

1. Run around

Run around mang nghĩa là để chạy quanh một khu vực

Ví dụ: When I was a kid, I used to run around the neighborhood with my friends.

Run around còn mang nghĩa là rất bận rộn làm nhiều việc

Ví dụ: Sorry I haven’t had the chance to call you this week – I’ve been running around between work, school, and soccer practice.

2. Run away

Run away mang nghĩa là chạy trốn khỏi ai đó đang đuổi theo bạn, hoặc theo hướng ngược lại với một cái gì đó.

Ví dụ: Everyone ran away from the explosion.

Run away còn mang nghĩa để chỉ khi một đứa trẻ hoặc thiếu niên rời khỏi nhà vì vấn đề với gia đình.

Ví dụ: She ran away from home when she was just 15.

3. Run on

Run on: Được cung cấp bởi

Ví dụ: Electric cars run on electricity, not gas.

4. Run out of

Run out of mang nghĩa là hết, không còn

Ví dụ: We ran out of beer at the party, so we had to go buy some more.

5. Run after

Run after mang nghĩa là đuổi theo

Ví dụ: That dog will get hurt if he continues to run after cars.

6. Run against

Run against mang nghĩa là phản đối, gây khó khan

Ví dụ: Luck is really running against you tonight!

7. Run with

Run with mang nghĩa là dành thời gian với mọi người ( thường mang ý xấu)

Ví dụ: My son’s been running with a bad crowd – his friends like to cut class.
(cut class = not go to class)

8. Run back

Run back mang nghĩa là đưa ai đó về nhà bằng ô tô

Ví dụ : If you can wait a couple of minutes, I’ll run you back.

Run back còn mang nghĩa là tua lại một đoạn phim

Ví dụ: Can you run it back to the beginning, please?

9. Run down

Run down mang nghĩa là lái xe tông vào một ai đó và làm họ bị thương nặng

Ví dụ: He was run down while crossing the main road.

Run down còn mang nghĩa là chỉ trích ai đó không công bằng

Ví dụ: My sister is always running me down in front of my friends.

Run down còn dùng để chỉ hành động đọc nhanh một văn bản ngắn.

Ví dụ: Running down the list of suggestions, I can see three we can discard immediately.

10. Run in

Run in mang nghĩa là bắt giữ

Ví dụ: The guys who robbed the bank last week have finally been run in.

Run in còn mang nghĩa là sử dụng máy móc dưới tốc độ tối đa nhằm ngăn ngừa thiệt hại

Ví dụ: I have to drive slowly for the first 1,000 miles to run the engine in.

TOP 4 cách học Phrasal verbs hiệu quả

TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng

Khánh Như - Kênh Tuyển Sinh