Trường đại học Huế tuyển gần 1500 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Đại học Huế vừa chốt số lượng tuyển sinh nguyện vọng 2 năm 2014 cho các ngành đào tạo, gồm 1.072 chỉ tiêu hệ đại học và 436 chỉ tiêu cao đẳng. Cụ thể, Trường đại học Ngoại ngữ xét tuyển 84 chỉ tiêu ngành Sư phạm tiếng Trung, Việt Nam học, Ngôn ngữ Pháp, Quốc tế học. Đại học Kinh tế xét tuyển 183 chỉ tiêu ngành: Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh Nông nghiệp, Kinh tế Nông nghiệp. Đại học Sư phạm xét tuyển 68 chỉ tiêu ngành: Giáo dục Chính trị, Giáo dục Quốc phòng-An ninh, Tâm lý Giáo dục. Đại học Khoa học tuyển 601 chỉ tiêu các ngành: Triết học, Lịch sử, Xã hội học, Vật lý, Địa lý tự nhiên.
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị xét tuyển 136 chỉ tiêu ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật điện- điện tử, Kỹ thuật công trình xây dựng. Hệ cao đẳng thuộc Đại học Nông lâm Huế xét tuyển 436 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 5 ngành học tại Huế và 1 ngành tại Quảng Trị.
Thông tin tuyển sinh nguyện vọng bổ sung trường đại học Huế năm 2014:
Căn cứ chỉ tiêu đào tạo năm 2014 và kết quả điểm tuyển sinh của Đại học Huế;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số 06/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;
Nay Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt 2 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌC
i. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HUẾ (DHF)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,0 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm sàn nộp hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D1, D2, D3, D4 | 17,0 | 10 |
2 | D220113 | Việt Nam học | D1, D2, D3, D4 | 16,5 | 32 |
3 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 17,0 | 31 |
4 | D220212 | Quốc tế học - học tiếng anh | D1 | 17,0 | 11 |
iI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm sàn nộp hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1, D1, D2, D3, D4 | 15,0 | 16 |
2 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A, A1, D1, D2, D3, D4 | 13,0 | 49 |
3 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1, D2, D3, D4 | 13,0 | 118 |
III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHq)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13,0; B: 14,0 cho ngành, nhóm ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1, B | 45 |
|
| Nhóm ngành 1: | A, A1 | 91 |
2 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
3 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
Iv. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối C, D1: 13,0 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D140205 | Giáo dục Chính trị | C | 11 |
2 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C | 46 |
3 | D310403 | Tâm lý học giáo dục | C, D1 | 11 |
v. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, C, D1: 13,0; B: 14,0 cho các ngành, nhóm ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D220301 | Triết học | A, C, D1 | 33 |
2 | D220310 | Lịch sử | C, D1 | 55 |
3 | D310301 | Xã hội học | C, D1 | 38 |
4 | D440102 | Vật lý học | A | 50 |
5 | D440217 | Địa lý tự nhiên | A, B | 25 |
|
| 1. Nhóm ngành: Nhân văn | C, D1 | 120 |
6 | D220104 | Hán – Nôm (khối C, D1) |
|
|
7 | D220320 | Ngôn ngữ học (khối C, D1) |
|
|
8 | D220330 | Văn học (khối C) |
|
|
|
| 2. Nhóm ngành: Toán và Thống kê | A | 103 |
9 | D460101 | Toán học |
|
|
10 | D460112 | Toán ứng dụng |
|
|
|
| 3. Nhóm ngành: Kỹ thuật | A | 177 |
11 | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
|
|
12 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
13 | D440201 | Địa chất học |
|
|
Trong 177 chỉ tiêu tuyển sinh Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. |
B. BẬC CAO ĐẲNG
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C510210 | Công thôn | A, A1 | 50 |
2 | C620105 | Chăn nuôi | A, B | 96 |
3 | C620110 | Khoa học cây trồng | A, B | 68 |
4 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, B | 87 |
5 | C850103 | Quản lý đất đai | A, B | 86 |
II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1, B | 49 |
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
- Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7giờ00 ngày 20/8/2014 đến 17giờ00 ngày 09/9/2014 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17giờ00 ngày 04/9/2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ./.
Có thể bạn quan tâm: Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn gặp khó khăn với các bài thi trắc nghiệm tiếng anh? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh? … Hãy tìm hiểu khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:
Click để tham gia khoá tiếng anh cho người mới học
Theo website trường đại học Huế: http://hueuni.edu.vn/portal/index.php/vi/tintuc/detail/tintuc_sukien/tintuc_sukien/3886