Bạn đang học tiếng Anh? Bạn biết về Phrasal verbs chứ? Có lẽ bạn đã biết, phrasal verbs được dùng phổ biến trong đời sống sinh hoạt của người dân sử dụng Anh ngữ đấy! Vậy còn chần chừ gì nữa mà chưa học về Phrasal Verbs?

Bảng chữ cái tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Trung và cách đọc, cách viết là một công cụ hữu ích cho người mới bắt đầu học sơ cấp hay đã trình độ phổ thông dù là Trung Quốc phồn...

1. Look on

→ đứng nhìn (mà không tham gia vào).

  • Bình Định is a place where you don't have to worry about being mugged : people never just look on when someone is being attacked.

    Bình Định là một nơi mà bạn không phải sợ bị trấn lột: người ở đó không bao giờ chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị tấn công

2. Look out

→ cẩn thận! (= watch out).

  • My, look out! Lots of cars are coming.

    My, cẩn thận em! Rất nhiều xe đang chạy đến đó

TOP 20 Phrasal Verbs with look thông dụng nhất - Ảnh 1

TOP 20 Phrasal Verbs with look

3. Look out for (sb)/(sth)

→ coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì.

  • Tourists should look out for pickpockets in crowded areas.

    Khách du lịch nên coi chừng bị móc ví ở những nơi đông người

4. Look around/round

→ quay đầu nhìn cái gì.

  • George, there is a snake coming out of the bush! Look around!

    George, có một con rắn đang chui ra từ bụi cây kìa con! Nhìn đằng sau ấy con!

→ đi thăm, đi xung quanh nơi nào đó cho biết.

  • I think we should spend some time this afternoon to look around Hue. We're leaving tomorrow already.

    Anh nghĩ chúng ta nên dành ít thời gian chiều nay để đi nhìn quanh Huế một chút. Mai chúng ta phải đi rồi

5. Look ahead (to something)

→ tiên liệu, tính toán trước chuyện gì hay những chuyện có thể xảy ra.

  • In order to build a sustainable company, you need to form the habit of looking ahead.

    Để xây dựng được một công ty bền vững, bạn cần hình thành thói quen nhìn xa/tiên liệu trước

6. Look back (on something)

→ suy ngẫm về chuyện gì trong qua khứ (= relect on).

  • When Mary looked back on her childhood in the countryside, she was filled with a wave of nostalgia /nəˈstældʒə/.

    Khi nghĩ về tuổi thơ ở vùng quê của mình, một cảm giác hoài cổ trào dâng trong Mary

7. Look for (sth)

→ tìm kiếm cái gì (= search for).

  • Hey dude, what are you looking for?

    Ê, cậu đang tìm gì đó?

8. Look forward to (sth)

→ mong chờ điều gì.

  • After a period of hard work to prepare for and take the first-semester exams, Loan is looking forward to the coming Tet Holiday with her family in Mui Ne.

    Sau một thời gian học hành chăm chỉ để chuẩn bị và thi học kì I, Loan đang mong chờ ăn Tết sắp đến cùng gia đình ở Mũi Né

9. Look in (on somebody)

→ ghé thăm chỗ nào, đặc biệt là ghé thăm ai tại nhà khi họ đang ốm hay cần sự giúp đỡ.

  • Philip, Josh is away for a business trip and his mother has just got sick recently. Wanna join me to look in on her mother?

    Philip, thằng Josh đang đi công tác mà mẹ nó thì gần đây mới bị đau. Mày có muốn đi với tau đến thăm bả không?

10. Look over: xem xét, dò xét

  ♦ Example: The editor will look over the article before it is published.

     (Các biên tập viên sẽ xem qua bài viết trước khi nó được xuất bản.)

11. Look at:

- Xem, nhìn cái gì

  ♦ Example: Look at this picture of my grandfather when he was young.

     (Xem bức ảnh này của ông tôi khi ông còn trẻ.)

- Xem qua (để đưa ra ý kiến)

 ♦ Example: Have you got time to look at my business plan?

     (Anh có thời gian để xem qua kế hoạch kinh doanh của tôi chưa?)

- Xem kỹ, kiểm tra

  ♦ Example: That’s a bad bruise. You should ask a doctor to look at it.

     (Vết bầm tệ quá. Cậu nên yêu cầu bác sĩ kiểm tra nó.)

12. Look through: Xem qua

  ♦ Example: I’ll look through my mail to see if I can find your message.

     (Tôi sẽ xem qua mail của mình để xem liệu tôi có thể tìm thấy tin nhắn của bạn không.)

13. Look up to: tôn trong, kình trọng ai

  ♦ Example: He was a great teacher. The students looked up to him.

     (Ông là một giáo viên tuyệt vời. Các sinh viên kính trọng ông.)

14. To be looking up: trở nên tốt hơn hoặc cải thiện

  ♦ Example: Our financial situation finally seems to be looking up.

     (Tình hình tài chính của chúng tôi đang trở nên tốt hơn)

15. Look to: dựa vào ai, điều gì để nhận được lời khuyên

Example: I usually look to my teacher for guidance to improve my thesis. (Tôi thường nhờ cô giáo hướng dẫn để chỉnh sửa khóa luận của mình.)

16. Look up something: tra cứu thông tin

Example: This article has so many new words so I have to use a dictionary to look up their meanings. (Bài báo này có rất nhiều từ mới nên tôi phải dùng từ điển để tìm nghĩa của chúng.)

17. Look someone up: đến thăm ai đó

Example: My family are going to look my grandparents up this summer. (Hè năm nay chúng tôi định đến thăm nhà ông bà.)

18. Look upon/on someone or something: coi ai như là

Example: I look upon her as my best friend but it seems she doesn’t. (Tôi coi cô ấy là người bạn thân nhất nhưng có vẻ với cô ấy thì không như vậy.)

19. Look away: nhìn ra chỗ khác, quay đi chỗ khác

Example:  She looks away when he looks at her. (Cô ấy quay đi cõ khác khi anh ta nhìn cô.)

20. Look down on: Coi thường ai

Example: I hate the way that our boss looks down on us; she treats us as if we were less important than she was. (Tôi ghét cách bà chủ coi thường chúng ta, bà ta đối xử với chúng ta cứ như thể chúng ta không quan trọng bằng bà ta vậy.)

> 5 mẹo giúp bạn ghi nhớ từ vựng mới nhanh hơn

> 9 từ lóng tiếng Anh mà bạn nên biết

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp