Theo đó, tổng số chỉ tiêu vào các trường khối công an là 5.450 chỉ tiêu, trong đó có 4.750 chỉ tiêu vào 7 trường đại học và 1.700 chỉ tiêu vào bốn trường cao đẳng, bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo cho lực lượng công an và hệ dân sự.
Phương thức tuyển sinh của các trường là sử dụng kết quả Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để xét tuyết. Các tổ hợp môn thi để xét tuyển cơ bản vẫn như khối thi truyền thống.
Các thí sinh dự thi vào trường công an nhân dân phải qua sơ tuyển.
Đối với hệ dân sự, các trường xét tuyển theo nguyện vọng hai từ chính những thí sinh dự tuyển nguyện vọng một vào chính trường đó. Riêng với Đại học Phòng cháy chữa cháy, hệ dân sự cũng xét theo nguyện vọng hai nhưng mở rộng phạm vi xét tuyển cả thí sinh trong và ngoài ngành công an
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh 2015 của các trường Đại học, Học viên công an nhân dân
1. Học viện an ninh nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN | ANH |
|
| 1000 |
Km9 đường Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 069.45541 |
| |||
Các ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an |
|
|
| 850 |
Điều tra trinh sát |
| D860102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 660 |
Điều tra hình sự |
| D860104 | ||
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Toán, Văn, tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | 30 | |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh | 25 |
An toàn thông tin |
| D480202 | 25 | |
Luật |
| D380101 | - Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 70 |
Các ngành đào tạo đại học hệ dân sự |
|
|
| 150 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh | 50 |
Luật |
| D380101 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 100 |
2. Học viện cảnh sát nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSH |
|
| 1170 |
Phường Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04.38385246) Website:www.hvcsnd.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an |
|
|
| 1070 |
Điều tra trinh sát |
| D860102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh
| 950 |
Điều tra hình sự |
| D860104 | ||
Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự |
| D860109 | ||
Kỹ thuật hình sự |
| D860108 | ||
Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân |
| D860111 | ||
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh, trật tự |
| D860112 | ||
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Toán, Văn, tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | 30 | |
Luật |
| D380101 | - Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 50 |
Đào tạo đại học hệ dân sự |
|
|
| 100 |
Luật |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 100 |
3. Học viện chính trị công an nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN |
|
|
| 250 |
Số 29 phố Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04)38386977 |
| |||
Ngành đào tạo đại học |
|
|
| 250 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
| D310202 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh |
|
Thí sinh phía Bắc | CTB |
|
| 150 |
Thí sinh phía Nam | CTN |
|
| 100 |
4. Trường Đại học An ninh nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN | ANS |
|
| 680 |
Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38963884 |
| |||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 680 |
Điều tra trinh sát |
| D860102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 680 |
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSS |
|
| 830 |
Khu phố 1, đường Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q7, TP Hồ Chí Minh. Website: www.pup.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 830 |
Điều tra trinh sát |
| D860102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 830 |
Điều tra hình sự |
| D860104 | ||
Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự |
| D860109 | ||
Kỹ thuật hình sự |
| D860108 | ||
Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân |
| D860111 | ||
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh, trật tự |
| D860112 |
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
|
|
| 470 |
Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội. ĐT: 069.45212 hoặc (04)35533006 |
| |||
Ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an |
|
|
| 320 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn |
| D860113 | Toán, Lý, Hóa |
|
Thí sinh phía Bắc | PCH |
|
| 200 |
Thí sinh phía Nam | PCS |
|
| 120 |
Đào tạo đại học hệ dân sự |
|
|
| 150 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn |
| D860113 | Toán, Lý, Hóa |
|
7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN |
|
|
| 350 |
Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.3969011 |
| |||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
| D480201 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520207 | ||
- Thí sinh phía Bắc | HCB |
| 350 | |
- Thí sinh phía Nam | HCN |
|
8. Trường Cao đẳng An ninh nhân dân 1
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN I | AD1 |
|
| 250 |
Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội ĐT: 04.38850517 |
| |||
Ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Trinh sát An ninh |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 250 |
9. Trường Cao đẳng An ninh nhân dân 2
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN II | AD2 |
|
| 250 |
Xã Tam Phước, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 061.511642 |
| |||
Ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Trinh sát An ninh |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh | 250 |
10. Trường Cao đẳng Cánh sát nhân dân 1
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN I | CD1 |
|
| 600 |
Số …đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội ĐT: 04.362961250 |
| |||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh |
|
Trinh sát cảnh sát |
|
| 600 | |
Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
|
11. Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân 2
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN II | CD2 |
|
| 600 |
Số 247, đường Đặng Văn Bi, Phường Trường Thọ, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh ĐT: 08.37221149 |
| |||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, tiếng Anh |
|
Trinh sát cảnh sát |
|
| 600 | |
Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
|