Xem điểm chuẩn Đại Học Nha Trang 2018
Đại học Nha Trang
- Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
- ĐT: (058) 3831148 Fax: (058) 3831147
- Mã tuyển sinh: TSB (Bắc Ninh), TSN (Nha Trang), TSS (Cần Thơ)
Thông tin tuyển sinh 2014 Đại học Nha Trang
Ngày 26-12, trường ĐH Nha Trang cho biết chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường năm 2014 là 3.500 chỉ tiêu, trong đó có 2.500 chỉ tiêu đại học và 1.000 chỉ tiêu cao đẳng.
Năm nay tăng 100 chỉ tiêu đại học so với năm 2013. Trường được Bộ GD&ĐT giao đào tạo thí điểm ngành Quản lý thủy sản với 60 chỉ tiêu.
Thông tin tuyển sinh 2014 Đại học Nha Trang
Phân hiệu Kiên Giang của trường (Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, Kiên Giang) có 300 chỉ tiêu dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (D510103), Công nghệ thực phẩm (D540101), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D340103), Ngôn ngữ Anh (D220201), Quản lý thủy sản (D000000).
Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản – Thị xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (TSN). Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS).
Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành. Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2014 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, D1, D3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.
Chỉ tiêu cụ thể:
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG | TSB, TSN, TSS |
|
| 3500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | 2500 | ||||
1 | Kỹ thuật khai thác thủy sản(Chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản) |
| D620304 | A,A1 | 50 |
2 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) |
| D840106 | A,A1 | 50 |
3 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| D510201 | A,A1 | 70 |
4 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| D510205 | A,A1 | 70 |
5 | Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | A,A1 | 70 |
6 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| D510206 | A,A1 | 70 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A,A1 | 70 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | A,A1 | 70 |
9 | Kỹ thuật tàu thủy |
| D520122 | A,A1 | 70 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| D510103 | A,A1 | 100 |
11 | Công nghệ thông tin |
| D480201 | A,A1,D1 | 120 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý |
| D340405 | A,A1,D1 | 50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | A,B | 70 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | A,A1,B | 100 |
15 | Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | A,A1,B | 200 |
16 | Công nghệ Sinh học |
| D420201 | A,A1,B | 100 |
17 | Công nghệ chế biến thủy sản |
| D540105 | A,A1,B | 80 |
18 | Công nghệ sau thu hoạch |
| D540104 | A,A1,B | 100 |
19 | Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | A,B | 100 |
20 | Bệnh học thủy sản |
| D620302 | A,B | 50 |
21 | Quản lý nguồn lợi thủy sản |
| D620305 | A,B | 50 |
22 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1,D3 | 100 |
23 | Kinh doanh thương mại |
| D340121 | A,A1,D1,D3 | 100 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | A,A1,D1,D3 | 150 |
25 | Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) |
| D620115 | A,A1,D1,D3 | 60 |
26 | Kế toán (Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) |
| D340301 | A,A1,D1,D3 | 200 |
27 | Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 120 |
28 | Quản lý thủy sản |
| D000000 | A,A1,D1,D3 | 60 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | 1000 | ||||
1 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) |
| C510206 | A,A1 | 50 |
2 | Điều khiển tàu biển |
| C840107 | A,A1 | 40 |
3 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A,A1 | 50 |
4 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| C510203 | A,A1 | 50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| C510103 | A,A1 | 60 |
6 | Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | A,A1,B | 140 |
7 | Công nghệ chế biến thủy sản |
| C540105 | A,A1,B | 50 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | A,A1,B | 50 |
9 | Công nghệ Sinh học |
| C420201 | A,A1,B | 50 |
10 | Nuôi trồng thủy sản |
| C620301 | A,B | 50 |
11 | Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1,D1 | 60 |
12 | Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1,D3 | 140 |
13 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1,D3 | 70 |
14 | Kinh doanh thương mại |
| C340121 | A,A1,D1,D3 | 70 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| C340103 | A,A1,D1,D3 | 70 |
Thông tin tuyển sinh 2013 Đại học Nha Trang
Ngày 19-2, Trường ĐH Nha Trang cho biết chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2013 là 3.400 chỉ tiêu, trong đó có 2.400 chỉ tiêu đại học và 1.000 chỉ tiêu cao đẳng.
Năm nay tăng 200 chỉ tiêu cao đẳng so với năm 2012. Có 5 mã ngành mới được tách ra từ các ngành đào tạo cũ là Công nghệ Sinh học, Công nghệ Kỹ thuật ôtô, Công nghệ Chế tạo máy, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh doanh thương mại.
Phân hiệu Kiên Giang (ĐH Nha Trang) có 300 chỉ tiêu dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (D510103), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301).
Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường cao đẳng Thủy sản - thị xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường đại học Nha Trang - 2 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa (TSN). Thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP Cần Thơ (TSS).
Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành. Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, D1, D3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.
Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013 | Điểm chuẩn 2012 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS) | 3.400 | |||
Các ngành đào tạo trình độ đại học: | 2.400 | |||
Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản) | D620304 | A ,A1 | 50 | 13 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) | D840106 | A ,A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A ,A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A ,A1 | 80 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A ,A1 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A ,A1 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A ,A1 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A ,A1 | 100 | |
Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | A ,A1 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A ,A1 | 120 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A ,A1, D1 | 120 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A ,A1, D1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A ,A1, B | 100 | 13 (A) 14 (B) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A ,A1, B | 200 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A ,A1, B | 100 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A ,A1, B | 100 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | B | 100 | 14 |
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 50 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | B | 50 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A ,A1, D1,3 | 100 | 13 (A,A1) 13,5 (D1,3) |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A ,A1, D1,3 | 100 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A ,A1, D1,3 | 150 | |
Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) | D620115 | A ,A1, D1,3 | 60 | |
Kế toán | D340301 | A ,A1, D1,3 | 100 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A ,A1, D1,3 | 100 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 150 | 13,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1.000 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) | C510206 | A,A1 | 60 | 10 |
Điều khiển tàu biển | C840107 | A,A1 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A,A1 | 70 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,A1,B | 150 | 10 (A) 11 (B) |
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | A,A1,B | 100 | |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B | 120 | 11 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | 120 | 10 (A,A1) 10,5 (D1,3) |
Kế toán | C340301 | A,A1,D1,3 | 150 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1, D1,3 | 100 |
Theo Đại học Nha Trang