Bạn đang chuẩn bị đảm nhận công việc kế toán? Bạn hoang mang với những thuật ngữ khó hiểu chuyên ngành này? Vậy bạn đã tìm đúng trang để tham khảo rồi đấy! Hãy theo chân Kênh tuyển sinh để kiểm tra xem những thuật ngữ nào nên bỏ túi nhé!

Những nguyên tắc Tiếng Anh mà người bản xứ không tuân theo

Những nguyên tắc Tiếng Anh mà người bản xứ không tuân theo

Cách người bản xứ sử dụng Tiếng Anh có sự khác biệt rất lớn so với những kiến thức mà bạn được học trong trường lớp hay thậm chí là hoàn toàn sai về mặt...

1. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ A

Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán

Advances to employees: Tạm ứng

Assets: Tài sản

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà bạn nên bỏ túi - Ảnh 1

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà bạn nên bỏ túi

2. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ B, C, D

Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

Cash: Tiền mặt

Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

Credit Account: Tài khoản ghi Nợ 

Debit Account: Tài khoản ghi Có

3. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ E, F, G

Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

Expense mandate:: ủy nhiệm chi

Financial ratios: Chỉ số tài chính

Finished goods: Thành phẩm tồn kho

Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Fixed assets: Tài sản cố định

Gross profit: Lợi nhuận tổng

Gross revenue: Doanh thu tổng

4. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ I và L

Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

Itemize: mở tiểu khoản

Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

Liabilities: Nợ phải trả

Long-term borrowings: Vay dài hạn

Long-term liabilities: Nợ dài hạn

5. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ M, N và O

Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

Net profit: Lợi nhuận thuần

Net revenue: Doanh thu thuần

Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

Other receivables: Các khoản phải thu khác

Owners' equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

6. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ P và R

Prepaid expenses: Chi phí trả trước

Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

Receivables: Các khoản phải thu

Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

7. Từ vựng chuyên ngành kế toán bắt đầu bằng chữ S và T

Sales expenses: Chi phí bán hàng

Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Total assets: Tổng cộng tài sản

Trade creditors: Phải trả cho người bán

> Giỏi Tiếng Anh nhưng không giao tiếp tốt - Lý do vì sao?

> Giáo viên Tiếng Anh luyện nói như thế nào?

Bảo Châu - Kênh tuyển sinh