Bạn bối rối không biết nên nói lời chúc nào nhân ngày 8/3? Bạn băn khoăn không biết từ tiếng Anh nào phù hợp để gửi đến phái đẹp nhân ngày đặc biệt này? Vậy hãy theo chân Kênh tuyển sinh tìm hiểu nhé!

TOP 6 cụm từ lóng tiếng Anh mà bạn không thể tìm thấy trong từ điển

TOP 6 cụm từ lóng tiếng Anh mà bạn không thể tìm thấy trong từ điển

Don’t get stroppy!, Up on the downs, I'm literally gobsmacked! là những cụm từ lóng mà người bản xứ sử dụng thường xuyên, song chúng không hề có mặt trong từ điển.

1. Từ Vựng Chủ Đề Quốc Tế Phụ Nữ 08.03 

1.1. Từ vựng tiếng Anh về những người phụ nữ trong gia đình

Aunt /ɑːnt/ : Cô, dì, mợ, thím, bác gái

Daughter /ˈdɔːtə(r)/ : Con gái

Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ : Bà (nội / ngoại)

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ : Cháu gái (nội / ngoại)

Mother / Mom / Mum / Mommy / Momma / Mummy /ˈmʌðə(r)/- /mɒm/ – … : Mẹ

Niece /niːs/ : Cháu gái

Elder / Younger sister /ˈsɪstə(r)/ : Chị gái, em gái

Cùng học từ vựng tiếng Anh trao lời yêu thương ngày 8/3 - Ảnh 1

Cùng học từ vựng tiếng Anh trao lời yêu thương ngày 8/3

1.2. Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ

Adorable /əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu

Attractive /əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp 

Benevolent /bəˈnevələnt/ : Nhân ái

Capable /ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang

Faithful /ˈfeɪθfl/ : Thủy chung

Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó

Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường

Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát

Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh

Virtuous /ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh

Thrifty /ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm

Tidy /ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng

Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều

Sensitive /ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm

Soothing /ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng, dịu dàng

1.3. Một số từ vựng khác liên quan đến phụ nữ

Clean the house : Dọn dẹp nhà cửa

Female /ˈfiːmeɪl/ : Giới tính nữ

Go shopping : Đi mua sắm

Go out with her friends : Đi chơi cùng những người bạn

Prepare meals for her family : Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

Role /rəʊl/ : Vai trò

Take care of her children : Chăm sóc những đứa con của cô ấy

Visit her parents : Thăm bố mẹ

Work to get money :Đi làm kiếm tiền

Equal status /ˈiːkwəl ˈsteɪtəs/ : Địa vị bình đẳng

Equal Rights /ˈiːkwəl raɪt/ : Quyền bình đẳng

Unequal /ʌnˈiːkwəl/ : Bất bình đẳng

Female Headed Households : Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ

Feminism /ˈfemənɪzəm/ : Chủ nghĩa nữ quyền

Women’s Rights : Quyền phụ nữ

Violence Against Women : Bạo hành phụ nữ

International Women’s day: Ngày Quốc tế Phụ nữ

2. Lời Chúc Ý Nghĩa Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 08.03 

Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing woman I know.

(Gửi tới người phụ nữ đặc biệt nhất mà tôi biết lời chúc Ngày Quốc tế Phụ nữ thật vui vẻ!).

No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.

(Dù có nhìn từ góc độ nào, khi tôi nhìn bạn, bạn luôn là một thiên thần. Và ngày phụ nữ là một ngày tuyệt vời để nói rằng: tôi vô cùng may mắn có được bạn trong cuộc đời mình).

A beautiful woman, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you.

(Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa… Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ).

For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I wish it never ends! Happy Women’s Day!

(Vì những lần bạn đã mang lại một nụ cười và làm cho ngày của tôi trở nên tươi sáng hơn. Vì đã chia sẻ những thăng trầm và làm cho gánh nặng của tôi nhẹ hơn. Vì sự quan tâm chân thành của bạn, đã khiến bạn trở thành một người bạn đặc biệt. Tình bạn của bạn là một điều hạnh phúc. Tôi mong nó sẽ không bao giờ kết thúc! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ).

On this special day, celebrate life. Take a break from your busy schedule. Let your hair down, have fun and do what your heart says. Coz today is your day. Have a great Women’s Day!

(Nhân ngày đặc biệt này, hãy ăn mừng. Tạm rời xa lịch trình bận rộn của bạn. Hãy thư giãn, vui chơi và làm những gì trái tim bạn mách bảo. Bởi vì hôm nay là ngày của bạn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!).

Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day!

(Mỗi mái nhà, mỗi trái tim, từng cảm xúc, từng thời khắc hạnh phúc sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ. Chỉ có mẹ mới có thể biến thế giới của con trở nên hoàn thiện. Chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ!).

Sending you the best wishes and I want to say that you blossom up the world around me! Happy Women’s Day!

(Gửi em những lời chúc tốt đẹp nhất và anh muốn nói rằng em đã làm rực rỡ thế giới xung quanh anh. Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc!).

On this Women’s day, I wish the best for you. You’re beautiful everyday, my darling.

(Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, anh chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với em. Với em, ngày nào em cũng xinh đẹp nhất, em yêu!).

Happy Women’s day. I love you and I’m grateful for everything you have done for me.

(Chúc mừng ngày Phụ nữ vui vẻ. Con yêu mẹ và biết ơn vì tất cả những gì mẹ đã làm cho con).

You can do almost anything you mind to… You can swim the deepest ocean and climb the highest peak… Be a doctor or fly a plane… You can face adversity and still walk tall. You are strong, beautiful, compassionate and much more than words could ever say! Today is yours and so is every other days… Happy Women’s Day.

(Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn nghĩ … Bạn có thể bơi ở đại dương sâu nhất và leo lên những đỉnh núi cao nhất … Có thể là bác sĩ hay bay trên chiếc máy bay … Bạn có thể đối diện với những khó khăn và vẫn tiến bước. Bạn mạnh mẽ, xinh đẹp, đầy tình thương và cần rất nhiều từ ngữ để có thể ca ngợi tất cả. Ngày hôm nay là của bạn và cả những ngày khác nữa… Chúc bạn một ngày 8/3 hạnh phúc!).

> 10 thành ngữ tiếng Anh thú vị về động vật mà bạn nên biết

> 20 thành ngữ tiếng Anh phổ biến trong các đề thi tiếng Anh

Theo Anh Ngữ Thiên An