Ngày 16/3, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh của các trường Quân đội năm 2016:
Theo đó, 21 trường đại học, cao đẳng trong quân đội sẽ tổ chức tuyển sinh, với phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Các thí sinh dự thi hệ quân sự phải thực hiện sơ tuyển tại Ban tuyển sinh quân sự các địa phương, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng.
Ban Tuyển sinh Quân sự (Bộ Quốc phòng) cho biết để dự tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng quân sự, thí sinh (ngoài quân đội) phải có độ tuổi từ 17 đến 21, quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ từ 18 đến 23 tuổi, thiếu sinh quân từ 17 đến 23 tuổi.
Năm 2016, chỉ có ba trường quân đội tuyển nữ, bao gồm các ngành: bác sĩ quân y tại Học viện Quân y, các ngành ngoại ngữ tại Học viện Khoa học quân sự, các ngành: công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Điện tử Y sinh, Khí tài quang, Địa tin học tại Học viện Kỹ thuật quân sự.
Thí sinh dự thi vào các trường khối quân đội đăng ký sơ tuyển từ ngày 10/3 đến trước ngày 10/5.
Theo qui định riêng của tuyển sinh quân sự, khi nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển Tuyển sinh Quân sự, ngoài bộ hồ sơ sơ tuyển, thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2015 trở về trước phải nộp thêm bản sao có chứng thực học bạ THPT.
Đối với thí sinh sẽ tốt nghiệp năm 2016 cần nộp bản sao chứng thực học bạ THPT hoặc bản sao trích lục học bạ có đủ phần kết quả học tập của năm học kỳ (tính đến học kỳ 1 năm lớp 12) có xác nhận của Ban giám hiệu nhà trường nơi thí sinh đang học.
Tuyển chọn thí sinh (cả nam và nữ) đạt sức khỏe loại 1 và loại 2 ở các chỉ tiêu: Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai-mũi-họng, răng-hàm-mặt, vòng ngực.
Ban Tuyển sinh Quân sự lưu ý; Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên. Các trường quân đội không nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2016 Học viện Kỹ thuật quân sự
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
| 3190 |
| - Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - ĐT: 069 698 262 Website: http://www.mta.edu.vn |
|
|
|
|
a) | Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | D860210 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 400 |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 320 |
| + Xét tuyển thí sinhNamtổ hợp A00 |
|
|
| 240 |
| + Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 42 |
| + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
| 09 |
| + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01 |
|
|
| 02 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
| 25 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
| 02 |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 80 |
| + Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 60 |
| +Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 11 |
| + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
| 01 |
| + Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01 |
|
|
| 01 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
| 06 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
| 01 |
b) | Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự | DQH |
|
| 1850 |
| - Ngành Công nghệ thông tin |
| D480201 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh
| 100 |
| - Ngành Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | 100 | |
| - Ngành Khoa học máy tính |
| D480101 | 100 | |
| - Ngành Hệ thống Thông tin |
| D480104 | 100 | |
| - Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | 100 | |
| - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 250 | |
| - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520216 | 250 | |
| + Chuyên ngành Tự động hóa |
|
|
| |
| + Chuyên ngành Điều khiển công nghiệp |
|
|
| |
| + Chuyên ngành Điện tử Y sinh |
|
|
| |
| - Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
| D520103 | 310 | |
| + Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
| |
| + Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
|
|
| |
| - Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
| D520114 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 160 |
| - Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
| D580208 | 120 | |
| - Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
| D580205 | 100 | |
| - Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Tiếng Anh | 100 |
| - Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | 60 | |
c) | Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự | DQH |
|
| 490 |
| - Ngành Công nghệ Thông tin |
| D480201 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh
| 100 |
| - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 50 | |
| - Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
| D520216 | 50 | |
| - Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
| D520103 | 90 | |
| - Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
| D520114 | 50 | |
| - Ngành Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 | 100 | |
| - Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
| D580205 | 50 | |
d) | Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | DQH |
|
| 450 |
| - Ngành Công nghệ thông tin |
| C480201 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
| - Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech |
|
| 100 | |
| - Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
| C510301 | 100 | |
| - Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
| C510303 | 100 | |
| - Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
|
| 50 |
Thông tin tuyển sinh Học viện quân y năm 2016
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
| 830 |
- Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội - ĐT: 069 698 913 - Website: http://www.hocvienquany.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự | YQH |
|
| 230 |
* Ngành Bác sĩ đa khoa |
| D720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | 230 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 161 |
+ Xét tuyển thí sinhNamtổ hợp B00 |
|
|
| 99 |
+ Xét tuyển thí sinhNamtổ hợp A00 |
|
|
| 33 |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
| 09 |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
| 03 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
| 14 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
| 03 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 69 |
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
|
|
| 42 |
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 14 |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
| 04 |
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
| 02 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
| 06 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
| 01 |
Các ngành đào tạo đại học dân sự | DYH |
|
| 600 |
- Ngành Bác sĩ đa khoa |
| D720101 | 1. Toán, Lý, Hóa 2 .Toán, Hóa, Sinh | 500 |
- Ngành Dược sĩ đại học |
| D720401 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2016 Học viện khoa học quân sự
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
| Chỉ tiêu năm 2016: 383 |
- Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội - ĐT: 043 565 9449043 565 9449 043 565 9449043 565 9449 - Email: [email protected] hoặ[email protected] - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH |
|
| 83 |
* Ngành Trinh sát kỹ thuật |
| D860202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 33 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 25 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 20 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 05 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 08 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 06 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 02 |
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 30 |
- Thí sinh Nam |
|
|
| 27 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 19 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
|
|
| 06 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 02 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
| 03 |
+ Xét tuyển |
|
|
| 02 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 01 |
* Ngành Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
| 09 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 06 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
|
|
| 02 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 01 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
| 01 |
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
| 09 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 06 |
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phíaNam |
|
|
| 02 |
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 01 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
| 01 |
Các ngành đào tạo đại học dân sự | DNH |
|
| 300 |
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 200 |
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện biên phòng 2016
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH |
|
| 238 |
- Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 383 0531043 383 0531 043 383 0531043 383 0531 - Website: http://www.hvbp.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
| 238 |
* Ngành Biên phòng |
| D860206 | 1. Văn, Sử, Địa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 238 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 131 |
+ Thí sinhNamtổ hợp C00 |
|
|
| 105 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 26 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
|
|
| 10 |
+ Thí sinhNamtổ hợp C00 |
|
|
| 08 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 02 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
| 26 |
+ Thí sinhNamtổ hợp C00 |
|
|
| 21 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 05 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
| 33 |
+ Thí sinhNamtổ hợp C00 |
|
|
| 26 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 07 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
| 38 |
+ Thí sinhNamtổ hợp C00 |
|
|
| 30 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 08 |
Chỉ tiêu năm 2016- Học viện hậu cần:
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
| 1031 |
- Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 069 695 115 - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự | HEH |
|
| 481 |
* Ngành Hậu cần quân sự |
| D860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 481 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 313 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 250 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 63 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 168 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 134 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 34 |
Các ngành đào tạo đại học dân sự | HFH |
|
| 350 |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 150 |
- Ngành Kế toán |
| D340301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 150 |
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 | Toán, Lý, Hóa | 50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | HFH |
|
| 100 |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
| C340201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
- Ngành Kế toán |
| C340301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
Đào tạo liên thông đại học dân sự | HFH |
|
| 100 |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | Toán, Lý thuyết tài chính, Tài chính doanh nghiệp | 50 |
- Ngành Kế toán |
| D340301 | Toán, Lý thuyết hạch toán kế toán, Kế toán doanh nghiệp | 50 |
Học viện hải quân tuyển sinh năm 2016
HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH |
|
| 280 |
- Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa - ĐT: (058)3 881 425(058)3 881 425 (058)3 881 425(058)3 881 425 ; 069.754.636 - Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn - Email: [email protected] |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
| 280 |
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
| D860201 | Toán, Lý, Hóa | 280 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 182 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 98 |
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện phòng không không quân 2016
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH |
|
| 415 |
- Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 4557043 361 4557 043 361 4557043 361 4557 - Website: http://www.Hocvienpkkq.com |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
| 415 |
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
| D520120 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 105 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 73 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 58 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 15 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 32 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 26 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 06 |
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
| D860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 310 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 217 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 174 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 43 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 93 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
| 74 |
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 |
|
|
| 19 |
Trường sĩ quan lục quân 1 tuyển sinh năm 2016
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH |
|
| 2276 |
- Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 069 598 219 - Website: http://www.sqlq1.edu.vn. |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
| 635 |
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
| D860210 | Toán, Lý, Hóa | 635 |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
| 1641 |
- Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
| D860230 | Văn, Sử, Địa | 390 |
- Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
| C860230 | Văn, Sử, Địa | 430 |
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học) |
| D860230 | Văn, Công tác Đảng-CTCT, CN Quân sự địa phương | 197 |
- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học) |
| C860230 | Văn, Công tác Đảng-CTCT, CN Quân sự địa phương | 624 |
Chỉ tiêu sĩ quan lục quân 2 năm 2016:
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH |
|
| 2593 |
- Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai. - ĐT: 061 352 9100 - Website: http://www.dhnh.lucquan2.com |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
| 685 |
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
| D860210 | Toán, Lý, Hóa | 685 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) |
|
|
| 34 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
| 226 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
| 240 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
| 185 |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
| 1908 |
- Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
| D860230 | Văn, Sử, Địa | 392 |
- Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
| C860230 | Văn, Sử, Địa | 440 |
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học) |
| D860230 | Văn, Công tác Đảng-CTCT, CN Quân sự địa phương | 167 |
- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học) |
| C860230 | Văn, Công tác Đảng-CTCT, CN Quân sự địa phương | 909 |