Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect)

Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion.

 

Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây, đặc biệt chú trọng đến phần Signal words- dấu hiệu nhận biết 2 thì
Dạng thức Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

 

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức chung
S + will + be + V-ing
Ex:
- Willyou be waitingfor her when her plane arrives tonight?
- Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then.
1. Công thức chung
S+will+have+Pii
Ex:
The film will already have startedby the time we get to the cinema.

 

Chức năng và cách sử dụng Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Ex:
- I will be sending in my application tomorrow
- Next week at this time, youwill be lyingon the beach
2. Signal words:
At this time tomorrow, at this moment next year, at present next friday, at 5 p.m tomorrow...
1. Diễn đạt một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
Ex:
- She will have finishedwriting the report before 8 o'clock
- Theywill have completed the building by the end of this year
2. Signal words
by the time, by the end of.., before+ future time

 



Bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành

Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể làm một số bài luyện tập sau:

 

At midnight we (sleep).

A. Will be sleeping
B. Will sleeping be
C. Sleep
This time next week we (sit) at the beach.

A. Sitting
B. Are sitting
C. Will be sitting
At nine I (watch) the news.

A. Will watch
B. Will be watching
C. Watch
Tonight we (cram up) for our English test.

A. Cram up
B. Will be craming up
C. Will be cram uping
They (dance) all night.

A. Will be dancing
B. Dance
C. Dances
D. Are dancing
He (not / play) all afternoon.

A. Will not be playing
B. Will be not playing
C. Is playing
I (not / work) all day.

A. Will work not
B. Will be not working
C. Am not working
(eat / you) at six?

A. Will you be eating
B. Will be you eating
C. Did you
(drive / she) to London?

A. Will she be driving
B. Will be she driving
C. Will driving she
(fight / they)  again?

A. Will they fight
B. Will be they fighting
C. Will they fighting
By 9 o'clock we (cook) dinner.

A. Will have cooked
B. Will cook
C. Will cooked
They (eat) by then.

A. Are eating
B. Will have eaten
C. Will eat
In one week he (cross) the Atlantic by boat.

A. Crosses
B. Cross
C. Will have crossed
She (go) home.

A. Will have gone
B. Will have went
C. Will have go
Jane (not / finish) her work.

A. Will have not finished
B. Will not have finished
C. Will finish

 

Ngữ pháp tiếng anh: Thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành - Ảnh 1 : Bạn có thể xem đáp án phần bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành trên đây cũng như học thêm lý thuyết và bài tập của những thì khác tại khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản: