Phương án tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2015
Năm 2015, Trường ĐH An Giang sẽ tuyển sinh dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia.
Theo phương án tuyển sinh 2015 điểm xét tuyển được xác định từ kết quả thi của 3 môn thi xin xét tuyển do thí sinh tự chọn và đăng kí (tổ hợp 3 môn trường quy định cụ thể cho từng ngành). Các môn thi năng khiếu sẽ được trường thông báo cụ thể.
Các ngành ngoài Sư phạm, trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
Các ngành Sư phạm đào tạo đại học: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP Cần Thơ).
Cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn xét tuyển | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG | TAG |
|
| 3.420 |
Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.Long Xuyên, An Giang; ĐT: (076) 3 846074, (076) 3 847567; Fax: (076) 3 842560; Website: www.agu.edu.vn. |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.350 |
+ Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
| 660 |
Sư phạm Toán học |
| D140209 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Vật lí |
| D140211 | Toán, Lý và 1 môn trong các môn: Hoá., tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Hóa học |
| D140212 | Toán, Hoá và 1 môn trong các môn: Lý, Sinh | 40 |
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | Toán, Hóa, Sinh | 40 |
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | Ngữ văn và 2 môn trong các môn: Sử, Địa, Toán, tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | Ngữ văn, Sử và 1 môn trong các môn: Địa, Toán, tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Địa lí |
| D140219 | Ngữ văn, Địa và 1 môn trong các môn: Sử, Toán. tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 40 |
Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn, Sử, Địa, T. Anh. | 100 |
Giáo dục Mầm non (LK ĐHSP Huế) |
| D140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. | 200 |
Giáo dục Chính trị
|
| D140205 | Ngữ văn và 2 môn trong các môn: Sử, Địa, Toán, tiếng Anh | 40 |
+Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
| 450 |
Tài chính Doanh nghiệp |
| D340203 | Toán và 2 môn trong các môn sau: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn. | 100 |
Kế toán |
| D340301 | 100 | |
Kinh tế quốc tế |
| D310106 | 50 | |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 100 | |
Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | 100 | |
+Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
| 500 |
Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh | 50 |
Chăn nuôi |
| D620105 | 100 | |
Khoa học cây trồng |
| D620110 | 100 | |
Phát triển nông thôn |
| D620116 | 100 | |
Bảo vệ thực vật |
| D620112 | 150 | |
+Nhóm ngành sức khỏe |
|
|
| 100 |
Y đa khoa (xin mở ngành) |
| D720101 | Toán, Hóa, Sinh | 100 |
+Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
| 550 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn. | 100 |
Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | 100 | |
Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh | 100 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | 50 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | 100 | |
+Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
| 90 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
| D220113 | -Toán, Ngữ văn và 1 môn trong các môn: Lý, tiếng Anh, Sử, Địa; -Văn, Sử, Địa | 50 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | 40 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1,070 |
+Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
| 520 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| C140231 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. | 100 |
Giáo dục Tiểu học |
| C140202 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn, Sử, Địa, T.Anh. | 100 |
Giáo dục Mầm non |
| C140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. | 150 |
Sư phạm Tin học |
| C140210 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá, tiếng Anh, Ngữ văn. | 40 |
Giáo dục Thể chất |
| C140206 | Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT. | 50 |
Sư phạm Âm nhạc (xin mở ngành) |
| C140221 | Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. | 40 |
Sư phạm Mỹ thuật (xin mở ngành) |
| C140222 | Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. | 40 |
+Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
| 300 |
Nuôi trồng thủy sản |
| C620301 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh | 50 |
Chăn nuôi |
| C620105 | 50 | |
Khoa học cây trồng |
| C620110 | 50 | |
Phát triển nông thôn |
| C620116 | 50 | |
Bảo vệ thực vật |
| C620112 | 100 | |
+Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
| 200 |
Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh | 50 |
Công nghệ sinh học |
| C420201 | 50 | |
Sinh học ứng dụng |
| C420203 | 50 | |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá, tiếng Anh, Ngữ văn. | 50 |
+Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
| 50 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
| C220113 | -Toán, Ngữ văn và 1 môn trong các môn: Lý, tiếng Anh, Sử, Địa; -Văn, Sử, Địa | 50 |
Ghi chú:
- Các ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
- Các ngành Giáo dục thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật: môn Năng khiếu nhân hệ số 2
Theo Giáo dục thời đại, http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/phuong-an-tuyen-sinh-2015-cua-truong-dh-an-giang-435413-v.html