Sự kiện: ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2012 - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - DIEM THI DAI HOC
Đề đăng ký nhận ngay điểm thi và điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương ngay khi hệ thống cập nhật, bạn soạn tin:
Nhận điểm thi đại học: soạn: KTS DT sobaodanh gửi 7530
Nhận Điểm thi + vị trí thí sinh trong trường + điểm chuẩn, soạn:
KTS DV sobaodanh gửi 7730
Hoặc bạn cũng có thể xem trực tiếp điểm thi và điểm chuẩn đại học tại:
- Điểm thi đại học: https://kenhtuyensinh.vn/tra-cuu-diem-thi-thpt-quoc-gia
- Điểm chuẩn đại học: https://kenhtuyensinh.vn/diem-chuan-dai-hoc
Điểm thi đại học Đà Lạt 2011
Vào sáng nay Trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm thi đại học năm 2011, Năm nay trường ĐH Đà lạt tăng 200 chỉ tiêu tuyển sinh bậc Cao đẳng và dự kiến tuyển 3.000 chỉ tiêu dành cho bậc ĐH, 500 chỉ tiêu dành cho bậc CĐ..
Ngày 9/8, Trường Đại học Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn (nguyện vọng 1) tuyển sinh đại học năm 2011.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Đà Lạt năm nay nhìn chung, tương đương với điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ các ngành sư phạm.
Cụ thể các thí sinh dự thi các ngành có điểm chuẩn là 13 điểm gồm: Các ngành khối A: Toán học, Công nghệ thông tin, Vật lý, Công nghệ kt điện tử - viễn thông, Hóa học, Môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, Quản trị kinh doanh, Kế toán; các ngành khối D gồm: Xã hội học, Văn hóa học, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Đông phương học, Quốc tế học, và Ngôn ngữ Anh.
Các ngành điểm chuẩn 14 gồm: các ngành khối B: Sinh học, Môi trường, Nông học, Công nghệ Sinh học, Công nghệ sau thu hoạch; các ngành khối C như: Luật học, Xã hội học, Văn hóa học, Văn học, Lịch sử, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Đông phương học, Quốc tế học và các ngành Sư phạm vật lý, Sư phạm hóa học.
Ngành có điểm chuẩn 15 điểm gồm: Sư phạm toán, Sư phạm tin và sư phạm sinh.
Các ngành có điểm chuẩn 16 là: Sư phạm ngữ văn, Sư phạm lịch sử và Sư phạm tiếng Anh.
Các điểm chuẩn trên là điểm của thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên). Các thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực và đối tượng được cộng điểm theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD và ĐT năm 2011.
Được biết, Trường Đại học Đà Lạt năm nay tuyển sinh 3 ngàn chỉ tiêu hệ đại học thuộc 31 ngành và 500 chỉ tiêu hệ cao đẳng thuộc 4 ngành. Ngoài xét tuyển nguyện vọng 1 thì Trường Đại học Đà Lạt còn nhiều chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Đà Lạt năm nay nhìn chung, tương đương với điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ các ngành sư phạm.
Cụ thể các thí sinh dự thi các ngành có điểm chuẩn là 13 điểm gồm: Các ngành khối A: Toán học, Công nghệ thông tin, Vật lý, Công nghệ kt điện tử - viễn thông, Hóa học, Môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, Quản trị kinh doanh, Kế toán; các ngành khối D gồm: Xã hội học, Văn hóa học, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Đông phương học, Quốc tế học, và Ngôn ngữ Anh.
Các ngành điểm chuẩn 14 gồm: các ngành khối B: Sinh học, Môi trường, Nông học, Công nghệ Sinh học, Công nghệ sau thu hoạch; các ngành khối C như: Luật học, Xã hội học, Văn hóa học, Văn học, Lịch sử, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Đông phương học, Quốc tế học và các ngành Sư phạm vật lý, Sư phạm hóa học.
Ngành có điểm chuẩn 15 điểm gồm: Sư phạm toán, Sư phạm tin và sư phạm sinh.
Các ngành có điểm chuẩn 16 là: Sư phạm ngữ văn, Sư phạm lịch sử và Sư phạm tiếng Anh.
Các điểm chuẩn trên là điểm của thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên). Các thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực và đối tượng được cộng điểm theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD và ĐT năm 2011.
Được biết, Trường Đại học Đà Lạt năm nay tuyển sinh 3 ngàn chỉ tiêu hệ đại học thuộc 31 ngành và 500 chỉ tiêu hệ cao đẳng thuộc 4 ngành. Ngoài xét tuyển nguyện vọng 1 thì Trường Đại học Đà Lạt còn nhiều chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2.
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
101 | Toán học | A | 13 |
102 | Sư phạm Toán học | A | 15 |
103 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
104 | Sư phạm Tin học | A | 15 |
105 | Vật lý | A | 13 |
106 | Sư phạm Vật lý | A | 14 |
108 | Công nghệ Kĩ thuật điện tử Truyền thông | A | 13 |
201 | Hóa học | A | 13 |
202 | Sư phạm Hóa học | A | 14 |
301 | Sinh học | B | 14 |
302 | Sư phạm Sinh học | B | 15 |
303 | Môi trường | A | 13 |
B | 14 | ||
304 | Nông học | B | 14 |
305 | Công nghệ sinh học | A | 13 |
B | 14 | ||
306 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 |
B | 14 | ||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 |
403 | Kế toán | A | 13 |
501 | Luật học | C | 14 |
502 | Xã hội học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
503 | Văn hóa học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
601 | Văn học | C | 14 |
602 | Sư phạm Ngữ văn | C | 16 |
603 | Lịch sử | C | 14 |
604 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 |
605 | Việt Nam học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
606 | Quản trị Dịch vụ và Du lịch lữ hành | C | 14 |
D1 | 13 | ||
607 | Công tác Xã hội | C | 14 |
D1 | 13 |
28 | 608 | Đông phương học | C | 14 |
D1 | 13 | |||
29 | 609 | Quốc tế học | C | 14 |
D1 | 13 | |||
30 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
31 | 751 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - ĐIỂM THI - ĐIỂM THI ĐẠI HỌC
TUYỂN SINH - TUYEN SINH -THONG TIN TUYEN SINH
Kênh Tuyển Sinh