Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 2 áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.


Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

Hệ đào tạo đại học

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

101

16,0

Công nghệ chế tạo máy

103

15,50

Kỹ thuật công nghiệp

104

15,00

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

105

15,50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

109

15,50

Công nghệ In

111

14,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

14,50

Quản lý công nghiệp

119

15,50

Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông

901

14,00

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí

903

14,00

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

13,50

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

15,00

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

910

13,00

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,50

Hệ đào tạo Cao đẳng

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C65

12,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

13,00

Công nghệ chế tạo máy

C67

13,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C68

13,00

Công nghệ may

C69

11,50

Điểm chuẩnđiểm chuẩn NV2điểm chuẩn nguyện vọng 2điểm nguyện vọng 2

Đăng ký nhận điểm chuẩn nguyện vọng 2 qua email tại ô bên dưới

Kênh Tuyển Sinh ( Nguồn Dantri)