Điểm chuẩn vào lớp 10 2015 các trường Công lập tại Đà Nẵng

Chiều 29.6, Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường trên địa bàn thành phố. Theo đó, trường THPT Phan Chu Trinh là trường có điểm chuẩn cao nhất với 51 điểm (NV1) và 53 điểm (NV2). Trường có điểm chuẩn thấp nhất là trường THPT Phạm Phú Thứ với điểm NV1 21 điểm, NV2 là 23 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn vào các trường như sau:

STT Trường THPT Mốc điểm chuẩn
NV1 NV2
1 Hoàng Hoa Thám 47,50 49,50
2 Ngô Quyền 25,00 27,00
3 Tôn Thất Tùng 26,00 28,00
4 Ngũ Hành Sơn 23,50 26,00
5 Hoà Vang 46,50 48,50
6 Phan Thành Tài 31,00 36,00
7 Nguyễn Hiền 30,00 32,00
8 Thái Phiên 39,00 43,50
9 Thanh Khê 26,00 28,00
10 Nguyễn Thượng Hiền 27,50 31,50
11 Nguyễn Trãi 42,50 44,50
12 Ông Ích Khiêm 26,00 28,50
13 Trần Phú 42,50 47,00
14 Phan Châu Trinh 51,00 53,00
15 Cẩm Lệ 23,50 26,00
16 Liên Chiểu 23,00 25,50
17 Phạm Phú Thứ 21,00 23,00

 

Tóm tắt: Chiều 29.6, Sở GD-ĐT Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Đà Nẵng. Theo đó, điểm chuẩn vào từng trường cụ thể là: THPT Hoàng Hoa Thám: nguyện vọng 1 (NV1) 47,5 điểm - (NV2) 49,5 điểm; Ngô Quyền (NV1) 25 điểm - (NV2) 27 điểm; Tôn Thất Tùng (NV1) 26 điểm - (NV2) 28 điểm; Ngũ Hành Sơn (NV1) 23,5 điểm - (NV2) 26 điểm; Hòa Vang (NV1) 46,5 điểm - (NV2) 48,5 điểm; Phan Thành Tài (NV1) 31 điểm - (NV2) 36 điểm; Nguyễn Hiền (NV1) 30 điểm - (NV2) 32 điểm; Thái Phiên (NV1) 39 điểm - (NV2) 43,5 điểm; Thanh Khê (NV1) 26 điểm - (NV2) 28 điểm; Nguyễn Thượng Hiền (NV1) 27,5 điểm - (NV2) 31,5 điểm; Nguyễn Trãi (NV1) 42,5 điểm - (NV2) 44,5 điểm; Ông Ích Khiêm (NV1) 26 điểm - (NV2) 28,5 điểm; Trần Phú (NV1) 42,5 điểm - (NV2) 47 điểm; Phan Châu Trinh (NV1) 51 điểm- (NV2) 53 điểm; Cẩm Lệ (NV1) 23,5 điểm - (NV2) 26 điểm; Liên Chiểu (NV1) 23 điểm - (NV2) 25,5 điểm; Phạm Phú Thứ (NV1) 21 điểm - (NV2) 23 điểm.

Chi tiết mốc điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2 vào lớp 10 tại các trường THPT trên địa bàn thành phố Đà Nẵng:

TT

Trư­ờng THPT

Mốc điểm chuẩn

Số lư­ợng tuyển

Tổng SL tuyển

SL Tuyển

Tổng

NV1

NV2

NV1

NV2

2 NV

thẳng

cộng

1

Hoàng Hoa Thám

47,50

49,50

473

0

473

62

535

2

Ngô Quyền

25,00

27,00

170

379

549

1

550

3

Tôn Thất Tùng

26,00

28,00

291

217

508

0

508

4

Ngũ Hành Sơn

23,50

26,00

382

86

468

0

468

5

Hoà Vang

46,50

48,50

491

4

495

0

495

6

Phan Thành Tài

31,00

36,00

399

103

502

8

510

7

Nguyễn Hiền

30,00

32,00

215

459

674

2

676

8

Thái Phiên

39,00

43,50

655

190

845

2

847

9

Thanh Khê

26,00

28,00

180

327

507

1

508

10

Nguyễn Thư­ợng Hiền

27,50

31,50

260

160

420

4

424

11

Nguyễn Trãi

42,50

44,50

413

9

422

2

424

12

Ông Ich Khiêm

26,00

28,50

538

6

544

8

552

13

Trần Phú

42,50

47,00

664

179

843

2

845

14

Phan Châu Trinh

51,00

53,00

1175

0

1175

91

1266

15

Cẩm Lệ

23,50

26,00

100

238

338

4

342

16

Liên Chiểu

23,00

25,50

199

51

250

2

252

17

Phạm Phú Thứ

21,00

23,00

416

34

450

40

490

 

Cộng

 

 

7021

2442

9463

229

9692

Theo Danang.edu.vn, tin gốc: http://danang.edu.vn/danang/rss/index.php?pageid=11050&topicid=101