Sự kiện: ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2012 - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - DIEM THI DAI HOC

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM và ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến. Nhiều ngành tăng điểm chuẩn so với năm trước.

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của hệ ĐH và CĐ:

Điểm chuẩn Trường đại học Công nghiệp NV 1 hệ ĐH - theo ngành:

STT

Ngành đào tạo

Ngành

Điểm chuẩn

SL Xét NV2

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

101

13,5

50

2

Công nghệ cơ khí

102

 

 

- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

14,0

50

- Máy và Thiết bị Cơ khí

 

13,0

0

3

Công nghệ Nhiệt lạnh

103

13,0

150

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

104

13,0

70

5

Khoa học Máy tính

105

13,0

150

6

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

106

13,0

50

7

Công nghệ May & TKTT

107

13,0

100

8

Công nghệ Cơ - Điện tử

108

13,0

50

9

Ngành Hóa học

201

 

 

- Công nghệ Hóa dầu

 

A: 16,5; B: 21,0

50

- Công nghệ Hóa

 

A: 15,0; B: 19,5

50

- Công nghệ Phân tích

 

A: 14,0; B: 18,5

50

10

Ngành Thực phẩm – Sinh học

202

 

 

- Công nghệ Thực phẩm

 

A: 15,0; B: 20,0

50

- Công nghệ Sinh học

 

A: 14,0; B: 19,0

50

11

Công nghệ Môi trường

301

A: 15,0; B: 18,5

50

- Quản lý Môi trường

 

A: 14,0; B: 17,5

0

- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước

 

A: 13,0; B: 17,0

0

12

Ngành Quản trị Kinh doanh

401

 

 

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp

 

A: 16,0; D1: 16,0

50

- Kinh doanh Quốc tế

 

A: 15,0; D1: 15,0

50

- Marketing

 

A: 14,5; D1: 14,5

50

- Kinh doanh Du lịch

 

A: 14,0; D1: 14,0

50

13

Kế toán - Kiểm toán

402

A: 15,5; D1: 16,5

100

14

Tài chính – Ngân hàng

403

 

 

- Tài chính – Ngân hàng

 

A: 16,5; D1: 18,0

100

- Tài chính Doanh nghiệp

 

A: 16,0; D1: 16,0

50

15

Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2)

751

17,0

0

 

Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ - theo ngành:

STT

Ngành đào tạo


ngành

Điểm chuẩn
NV1

Số lượng xét NV2

1

- Công nghệ Thông tin

C65

A: 10,0

 

2

- Công nghệ Điện tử

C66

A: 10,0

50

3

- Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

A: 10,0

50

4

- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)

C68

A: 10,0

 

5

- Chế tạo máy

C69

A: 10,0

 

6

- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)

C70

A: 10,0

50

7

- Công nghệ Hóa

C71

A: 10,0

B: 10,0

 

8

- Công nghệ Thực phẩm

C73

A: 10,0

B: 10,0

 

9

- Công nghệ Môi trường

C74

A: 10,0

B: 10,0

50

10

- Công nghệ Sinh học

C75

A: 10,5

B:10,5

0

11

- Kinh tế gồm các chuyên ngành

 

 

 

12

- Kế toán

C76

A: 10,0

D1:10,0

50

13

- Quản trị Kinh doanh

C77

A: 10,5

D1:10,5

50

14

- Tài chính Ngân hàng

C78

A: 10,0

D1:10,0

50

15

- Công nghệ May

C81

A: 10,0

50

16

- Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

D1: 10,0

50

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2011

Dự kiến điểm chuẩn NV1


 

Tên ngành

Mã ngành TS

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Hệ đại học

 

A, B

2750

 

1

Toán – Tin

101

A

300

15,0

2

Vật lý

104

A

250

14,5

3

Điện tử viễn thông

105

A

200

16,0

4

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

107

A

550

17,0

5

Hoá học

201

A

250

16,0

6

Địa chất

203

A

75

14,5

B

75

17,5

7

KH Môi trường

205

A

75

15,0

B

75

17,5

8

CN Môi trường

206

A

60

15,5

B

60

19,0

9

KH Vật liệu

207

A

90

14,0

B

90

17,0

10

Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn

208

A

50

14,5

B

50

16,0

11

Sinh học

301

B

300

15,0

12

CN Sinh học

312

A

70

17,0

B

130

20,0

Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

C67

A

700

10,

Nhà trường cũng dự kiến xét tuyển NV2 các ngành  Toán – Tin học, Vật lý, Công

Nhà trường cũng dự kiến xét tuyển NV2 các ngành  Toán – Tin học, Vật lý, Công nghệ thông tin, Khoa học vật liệu và Cao đẳng Công nghệ thông tin; Sinh học. Nhà trường thông báo nhận đơn chấm phúc tra từ ngày 1 đến 10/8 tại phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ , P4, Q5- TPHCM.

Tin liên quan:

điểm chuẩn đh công nghiệp, điểm chuẩn đại học, điểm sàn 2011

Đăng ký nhận điểm sàn đại học qua email tại ô bên dưới.

Kenhtuyensinh (Nguồn VNMedia)