Đại Học Sư Phạm TPHCM

HCMUP
(Ho Chi Minh City University of Pedagogy)
Thành lập năm: 1976
Địa chỉ:280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP.HCM

Các ngành đào tạo

Thông tin đăng ký xét tuyển đại học 2020 của trường Đại học Sư phạm TPHCM (Mã trường SPS) năm 2020:

(Điểm xét tuyển của các tổ hợp môn thuộc một ngành xét tuyển là như nhau)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

1

Quản lý giáo dục

7140114

D01

7140114

A00

7140114

C00

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

7140202

A01

7140202

D01

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01

7140203

C00

7140203

C15

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

7140205

C19

7140205

D01

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T01

7140206

M08

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00

7140208

C19

7140208

A08

8

Sư phạm Toán học

7140209

A00

7140209

A01

9

Sư phạm Tin học

7140210

A00

7140210

A01

 

10

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

7140211

A01

7140211

C01

 

11

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

7140212

B00

7140212

D07

12

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

7140213

D08

 

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01

7140217

C00

7140217

D78

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

7140218

D14

 

15

Sư phạm Địa lý

7140219

C00

7140219

C04

7140219

D78

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

17

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D02

7140232

D80

7140232

D01

7140232

D78

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D03

7140233

D01

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04

7140234

D01

20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00

7140247

B00

7140247

D90

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

22

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02

7220202

D80

7220202

D01

7220202

D78

23

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03

7220203

D01

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04

7220204

D01

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06

7220209

D01

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

7220210

D96

7220210

D78

27

Văn học

7229030

D01

7229030

C00

7229030

D78

28

Tâm lý học

7310401

B00

7310401

C00

7310401

D01

29

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00

7310403

D01

7310403

C00

30

Địa lý học

7310501

D10

7310501

D15

7310501

D78

7310501

C00

31

Quốc tế học

7310601

D01

7310601

D14

7310601

D78

32

Việt Nam học

7310630

C00

7310630

D01

7310630

D78

33

Vật lý học

7440102

A00

7440102

A01

34

Hoá học

7440112

A00

7440112

B00

7440112

D07

35

Công nghệ thông tin

7480201

A00

7480201

A01

36

Công tác xã hội

7760101

A00

7760101

D01

7760101

C00

Ghi chú môn thi của các tổ hợp xét tuyển:

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

  • B00: Toán, Hoá học, Sinh học

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

  • C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

  • D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

  • D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

  • M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN

  • M08: Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

  • T01: Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2.