Trưa 25/8, ĐH Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa, phân hiệu trực thuộc. Theo đó, điểm chuẩn trường ĐH Y Dược điểm chuẩn cao nhất đều 21,75 trở lên. Đặc biệt, ngành Y đa khoa điểm chuẩn lên tới 26,5.

Xem chi tiết điểm chuẩn các trường, khoa thành viên của ĐH Huế tại đây

Trường Y dược Cần Thơ xác định điểm chuẩn riêng cho thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL và ngoài khu vực này.

Điển chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ

Điểm chuẩn ĐBSCL

Điểm chuẩn ngoài vùng ĐBSCL

Tổng điểm

Hóa

Tổng điểm

Hóa

Y đa khoa

25.75

8.75

26.00

8.75

Y học dự phòng

24.25

8.25

24.50

7.75

Y học cổ truyền

24.75

8.00

24.75

8.00

Y tế công cộng

22

7.50

22.25

7.00

Xét nghiệm y học

23.75

8.50

23.75

8.50

Dược học

25.5

7.75

25.75

8.50

Điều dưỡng đa khoa

22.75

7.50

22.75


Răng hàm mặt

25.75

7.75

26.00

8.50

Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển vào trường.

Ngành ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm. Điều kiện bổ sung ở ngành này là ưu tiên (khối D1). Thí sinh đăng ký tổ hợp D1 có điểm tổng cộng từ 28,25 (≥28,25). Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,25 (>28,25).

Ngành ngôn ngữ Nhật 28 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D0, môn ngoại ngữ ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp D0 có điểm tổng cộng lớn hơn 28,00 (>28,00). Trường hợp có điểm tổng bằng đúng 28,00 phải có điểm môn Ngoại ngữ từ 7,0 trở lên. Những trường hợp khác điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,00 (>28,00).

Ngành quản trị kinh doanh 21 điểm. Điều kiện bổ dung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 21,00 (>21,00). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 21,00 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.

Ngành kế toán 20,75 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 20,75 (>20,75). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 20,75 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành như sau:

TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM

Điểm chuẩn

Điều kiện bổ sung


Ngôn ngữ Anh

28,25

Ưu tiên (D1)




Ngôn ngữ Trung Quốc

27,00



Ngôn ngữ Nhật

28,00

Ưu tiên (D0, ngoại ngữ ≥7,0)




Đông Nam Á học

20,50



Kinh Tế

21,00



Xã hội học

19,50



Quản trị kinh doanh

21,00

Ưu tiên (D1, A1), A0(toán ≥7,0)




Tài chính ngân hàng

20,75



Kế toán

20,75

Ưu tiên (D1, A1), A0

(toán ≥7,0)




Hệ thống thông tin quản lý

20,00



Luật kinh tế

21,75



Công nghệ Sinh học

18,00



Khoa học máy tính

26,50



CNKT Công trình xây dựng

18,75



Quản lý xây dựng

18,75



Công tác Xã hội

18,75



Trường đại học Lao động – Xã hội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:

Đào tạo tại Hà Nội (Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy,  TP  Hà  Nội)

STT

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp môn thi

 

Điểm trúng tuyển

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

18.25

3.75

6.25

2

Công tác Xã hội

D760101

- Văn, Sử, Địa (C00)

18.75

5

6.25

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

17.75

7.25

7.25

3

Quản trị nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh

17.25

3.75

6.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

17.25

6.50

7.25

5

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.75

3.75

5.25

Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà  Nội )

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

2

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

3

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.25

3.75

7.00

2

Công tác Xã hội

D760101

- Văn, Sử, Địa (C00)

17.00

5.75

4.50

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.00

5.75

4.50

3

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.25

4.00

6.25

4

Kế toán

D340301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

-

-

5

Bảo hiểm

D340202

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)



Xem thêm: