Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển 2050 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường cả 2 bậc đại học và cao đẳng. Theo đó, bậc đại học xét tuyển 1.150 chỉ tiêu tuyển sinh, điểm chuẩn xét tuyển dao động từ 14 - 20 điểm.
Cụ thể chỉ tiêu xét tuyển, điểm xét tuyển các ngành vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
Bậc đại học
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi | D620105 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | D420201 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 10 | A, B | A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 100 | A | A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 10 | A, B | A, B: 20,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | A: 14,0 |
Kế toán | D340301 | 100 | A, D1 | A, D1: 14,0 |
Khoa học cây trồng | D610110 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất | D440306 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường | D440301 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D1 | A, D1: 14,0 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D1 | A, D1: 14,0 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D1 | A, D1: 14,0 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 100 | A | A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 100 | A | A: 14,0 |
Nông nghiệp | D610101 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai | D850103 | 10 | A, B | A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D1 | A, D1: 14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y | D640101 | 10 | A, B | A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học | D310301 | 100 | A, C, D1 | A, D1: 14,0; C: 15,0 |
Xét tuyển nguyện vọng 2 bậc Cao đẳng
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm xét tuyển | Đối tượng xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | ||
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 150 | A, B | ||
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 150 | A, B | ||
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.