Thêm nhiều trường chính thức công bố điểm thi 2014

Chiều 25/7, thêm nhiều trường công bố điểm thi đại học: ĐH Y Hải phòng, ĐH Mỏ địa chất, Đại học tài chính quản trị kinh doanh..hiện tại đã có hơn 120 trường có kết quả thi 2014.

ĐH Mỏ Địa chất công bố điểm thi ĐH 2014 cho thí sinh. Thủ khoa của trường là thí sinh Nguyễn Hồng Kiên, đạt 27,5 điểm. Á khoa là thí sinh Nguyễn Minh Quang, SBD 4187 đạt 26,5 điểm.

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định cũng vừa công bố điểm thi cho thí sinh. Theo đó, thủ khoa của trường là thí sinh Trần Thu Hiền, SBD 192, đạt 24 điểm.

ĐH Tây Bắc cũng vừa công bố điểm thi vào trường. Thủ khoa của trường là Lường Thị Hằng, SBD 453, đạt 22,5 điểm. Điểm thi vào trường năm nay thấp.

Trưa 25/7, ĐH Lạc Hồng đã công bố điểm thi. Với 1933 thí sinh dự thi, điểm thi trung bình trường đạt 14,79. Thủ khoa là Nguyễn Thị Phương Anh, dự thi khối C, đạt 25 điểm.

Thêm nhiều trường chính thức công bố điểm thi đại học 2014

Cập nhật danh sách trường chính thức công bố điểm thi đại học 2014

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An chỉ có 165 thí sinh dự thi, điểm trung bình đạt 10,81. Thủ khoa là Lê Thị Hà Giang đạt 19,25 điểm.
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp có số điểm trung bình của hơn 1300 thí sinh dự thi là 27,91 (đã nhân hệ số hai bài thi Vẽ khối H). Thủ khoa là thí sinh Lâm Tú Anh, đạt 42,75 điểm.

Thủ khoa của Học viện Hàng không là Lê Tân, dự thi khối A đạt 26,75 điểm. Trường có gần 1900 thi, điểm trung bình đạt 14,25. Điểm chuẩn hệ đại học của trường năm 2013 dao động từ 16-22.

Danh sách các trường đã công bố điểm thi đại học 2014

  1. CYH - Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  2. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  3. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  4. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  5. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  6. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  7. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  8. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  9. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  10. DDD - Đại Học Dân Lập Đông Đô
  11. QHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
  12. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  13. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  14. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  15. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  16. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  17. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  18. TAG - Trường ĐH An Giang
  19. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  20. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  21. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
  22. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  23. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  24. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)
  25. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  26. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  27. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  28. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  29. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  30. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  31. CLD - Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  32. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  33. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  34. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  35. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  36. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  37. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  38. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  39. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  40. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  41. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  42. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  43. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  44. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  45. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  46. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  47. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  48. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  49. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  50. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  51. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  52. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  53. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  54. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  55. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  56. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  57. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  58. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  59. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  60. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  61. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  62. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  63. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  64. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  65. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  66. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  67. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  68. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  69. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  70. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  71. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  72. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  73. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  74. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  75. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  76. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  77. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  78. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  79. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  80. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  81. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  82. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  83. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  84. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  85. DTL - Đại học Thăng Long
  86. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  87. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  88. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  89. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  90. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  91. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  92. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  93. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  94. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  95. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  96. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  97. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  98. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  99. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  100. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  101. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  102. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  103. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  104. TTG - Đại học Tiền Giang
  105. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  106. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  107. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  108. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  109. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  110. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  111. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi