>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015

 

Hôm nay, ĐH Kinh tế quốc dân cũng vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, điểm nhiều ngành tăng từ 0,5 đến 1 điểm so với 2 ngày trước đó.

Các ngành như Bất động sản tăng 1 điểm; Ngành quản trị kinh doanh học bằng tiếng anh tăng 0,75 điểm; các ngành Thống kê kinh tế, Toán ứng dụng trong kinh tế, Kinh tế tài nguyên,… cùng tăng 0,5 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành dự kiến như sau:

Điểm chuẩn nhiều trường tăng vào \'phút 89\' - ảnh 1
Hôm nay (20/8), ĐH Y Dược Thái Bình vừa công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào trường năm 2015 vào các ngành dao động từ 21,5 đến 25,75 điểm tăng 0,25 đến 0,5 điểm so với hôm trước.

Theo đó, ngành Y học Cổ truyền tăng nhiều nhất 0,5 điểm, tiếp đến là ngành Y đa khoa, Ngành Y học dự phòng, Dược học tăng 0,25 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Ngành Y đa khoa: 25,75 điểm

Ngành Y học dự phòng: 23,25 điểm

Ngành Y học cổ truyền: 24,5 điểm

Ngành Y tế công cộng: 21,5 điểm

Ngành Dược học: 25,25 điểm

Ngành Điều dưỡng: 23 điểm.

Trường ĐH Y dược Cần Thơ cho biết, điểm chuẩn dự kiến tính đến hết ngày 19/8 như sau:

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

CẦN THƠ

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự kiến

(Vùng ĐBSCL)

Điểm chuẩn dự kiến

(Ngoài vùng ĐBSCL)

Y đa khoa

380

25.75

26

Y học dự phòng

54

24.25

24.5

Y học cổ truyền

56

24.5

24.75

Y tế công cộng

40

22.5

22.5

Xét nghiệm y học

73

24

24

Dược học

102

25.5

25.5

Điều dưỡng đa khoa

75

22.75

22.75

Răng hàm mặt

43

25.75

26

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn tạm thời tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với ngày trước đó.

Theo thống kê của trường, hiện tại còn 5.763 hồ sơ, điểm xét tuyển tạm thời của trường như sau:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn thi

Điểm chuẩn tạm thời

Môn thi chính (hệ số 2)

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.50

x

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.75

x

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

20.00

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

18.00

x

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.25

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Năng khiếu

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.58

Toán học

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.25

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

31.00

Vật lí

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.50

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

27.25

Sinh học

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

30.42

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.50

Ngữ văn

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.42

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

25.33

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.00

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.75

Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.83

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.50

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.67

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

27.17

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

25.67

Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

30.08

Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.00

x

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.50

x

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.50

x

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.42

Hóa học

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.83

Tiếng Anh

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.42

Tiếng Anh

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.50

x

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.83

Ngữ văn

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

x

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.92

Vật lí

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Hóa học, Sinh học

29.75

Hóa học

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.50

x

Hôm nay (20/8), Đại học Y Dược Hải Phòng công bố dự kiến điểm chuẩn tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, một số ngành tiếp tục tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.

Với mức đầu vào cao nhất ở ngành Y đa khoa 25,25 điểm. Ngành Răng hàm mặt có mức trúng tuyển tạm thời là 25,25 điểm; Dược học lấy 25. Điểm chuẩn dự kiến đang ở mức thấp nhất của Đại học Y dược Hải Phòng là 23,25 vào ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học và Y học cổ truyền.

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM: 23 điểm trúng tuyển tạm thời

Cho đến chiều 19.8, mức điểm trúng tuyển tạm thời các ngành (trừ chuyên ngành tiếng Anh thương mại) của Trường ĐH Kinh tế TP.HCM vẫn ở mức 23 điểm. Tuy nhiên, trường này xét tiêu chí phụ là điểm môn Toán phải từ 7,75 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển tạm thời chuyên ngành tiếng Anh thương mại hiện nay là 31,5 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2).

Thạc sĩ Nguyễn Ngọc Thái, Phòng Quản lý đào tạo, cho biết trong ngày 19.8, chủ yếu thí sinh đến trường rút hồ sơ. Không có nhiều thí sinh điểm cao nộp hồ sơ vào trường.

Trường ĐH Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng công bố điểm chuẩn tạm thời

Ngày 20.8, Trường ĐH Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng (thuộc Bộ Y tế) vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào 9 ngành đào tạo bậc ĐH và 8 ngành đào tạo bậc CĐ của trường.

Điểm chuẩn tạm thời các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Tổng số TS trúng tuyển

 

CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC

 

 

 

 

 

 

1

D720101

Y đa khoa

100

Toán-Hóa-Sinh

631

25.75

103

 

2

D720301

Y tế công cộng

60

Toán-Hóa-Sinh

341

20.5

61

 

3

D720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

80

Toán-Hóa-Sinh

595

22.75

80

 

4

D720332

Xét nghiệm y học

200

Toán-Hóa-Sinh

1110

22.75

204

 

5

D720401

Dược học

300

Toán-Hóa-Sinh

1298

24.25

309

 

6

D720501

Điều dưỡng đa khoa

500

Toán-Hóa-Sinh

1368

21

501

 

7

D720504

Điều dưỡng nha khoa

80

Toán-Hóa-Sinh

452

20.75

81

 

8

D720505

Điều dưỡng gây mê hồi sức

80

Toán-Hóa-Sinh

462

20.75

82

 

9

D720503

Phục hồi chức năng

100

Toán-Hóa-Sinh

528

21.5

100

 

CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG

 

 

 

 

 

 

10

C720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

60

Toán-Hóa-Sinh

290

18.75

60

 

11

C720332

Xét nghiệm y học

80

Toán-Hóa-Sinh

580

19.75

81

 

12

C720501

Điều dưỡng đa khoa

100

Toán-Hóa-Sinh

751

19.75

102

 

13

C720504

Điều dưỡng nha khoa

50

Toán-Hóa-Sinh

292

19

51

 

14

C720505

Điều dưỡng gây mê hồi sức

50

Toán-Hóa-Sinh

268

18.75

50

 

15

C720502

Hộ sinh

100

Toán-Hóa-Sinh

397

18.25

103

 

16

C720503

Phục hồi chức năng

60

Toán-Hóa-Sinh

370

18.5

62

 

17

C900107

Dược học

100

Toán-Hóa-Sinh

1053

21.75

102

 

 

 

 

2.100

 

 

 

2.132

 

Theo Tiền Phong, tin gốc: http://www.tienphong.vn/giao-duc/diem-chuan-nhieu-truong-tang-vao-phut-89-899072.tpo