Cập nhật danh sách trường đại học công bố điểm thi 2014

Tính đến trưa ngày 24/7, trường đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Thái Nguyên và các trường thành viên.. chính thức công bố điểm thi 2014. Như vậy tính đến thời điểm này đã có 76 trường có kết quả thi.

>> Tra điểm thi 2014 tại đây

Chiều tối ngày 23/7, một loạt trường đại học lớn chính thức công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến: Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Bách khoa Tp.HCM, Đại học Kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân..

Đại học Kinh tế Tp.HCM dự kiến điểm chuẩn tăng 1 điểm, Năm nay, trường không có thí sinh nào bị điểm 0, điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến bậc đại học chính quy tất cả các ngành của trường là 21 điểm (khối A, A1). Nhà trường không xét các nguyện vọng kế tiếp và không tuyển sinh bậc cao đẳng

Trong khi đó, Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến hạ điểm chuẩn; Trao đổi với PV chiều ngày 23/7, GS.TS Phạm Quang Trung - Phó Hiệu trưởng nhà trường cho biết: điểm thi vào trường năm nay khá cao, dự kiến điểm sàn vào trường là 21 điểm, giảm nhiều so với năm 2013. Năm nay trường có 3 thủ khoa khối A đạt 27,5 điểm. Thủ khoa khối D1 đạt 26,75 điểm. Trường dự kiến điểm sàn vào trường năm nay là 21 điểm. Xem chi tiết các ngành tại ĐÂY

Chiều 23.7, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến các ngành. So với năm 2013, năm nay có 3 ngành tăng từ 1 - 1,5 điểm gồm: kiến trúc, kỹ thuật giao thông và kỹ thuật hệ thống công nghiệp. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương đương hoặc giảm từ 0,5 - 1,5 điểm. Điểm chuẩn cụ thể các ngành xem tại đây

Dưới đây là danh sách các trường công bố điểm thi:

  1. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  2. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  3. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  4. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  5. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  6. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  7. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  8. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  9. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  10. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  11. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  12. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  13. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  14. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  15. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  16. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  17. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  18. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  19. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  20. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  21. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  22. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  23. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  24. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  25. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  26. CKO- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kom Tum
  27. CHH- Trường cao đẳng Hàng hải
  28. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  29. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  30. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  31. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  32. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  33. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  34. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  35. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  36. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  37. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  38. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  39. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  40. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự
  41. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  42. DKC - Đại học Công nghệ Tp.HCM (Hutech)
  43. DKH- Trường đại học Dược Hà Nội
  44. TDL - Đại học Đà Lạt
  45. GTS - Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM
  46. MTU - Đại học Xây dựng miền Tây
  47. THV - Đại học Hùng Vương
  48. QSC - Đại học Công nghệ thông tin ĐHQG Tp.HCM
  49. CK4 - Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
  50. DTL - Đại học Thăng Long
  51. LPS - Đại học Luật Tp.HCM
  52. DQU- Đại học Quảng Nam
  53. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  54. DTA - Đại học Thành Tây
  55. TDM- Đại học Thủ Dầu Một
  56. GSA - Đại học Giao thông vận tải cơ sở phía Nam
  57. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  58. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  59. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  60. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  61. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  62. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  63. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  64. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  65. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  66. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  67. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  68. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  69. TTG - Đại học Tiền Giang
  70. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  71. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  72. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  73. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  74. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  75. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  76. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi

Tổng hợp