>> Tuyển sinh, tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh đăng kí dự thi vào lớp 10. Theo đó,  tỷ lệ chọi vào các trường không tăng đột biến so với các năm trước…

Tuyển sinh lớp 10: Tỉ lệ chọi 2014 các trường THPT tại Hà Nội

Đứng đầu thành phố về tỷ lệ chọi là Trường THPT Yên Hòa (quận Cầu Giấy) với 1290 học sinh đăng kí/chỉ tiêu 480 (tỷ lệ chọi 1/ 2,6), tiếp đến là Trường THPT Lê Quý Đôn (quận Hà Đông) 1/ 2,4; THPT Kim Liên (quận Đống Đa) 1/ 2,2; THPT Thăng Long (quận Hai Bà Trưng) 1/ 1,9; THPT Phan Đình Phùng (Q Ba Đình) 1/ 1,8

Theo sở GD-ĐT Hà Nội, căn cứ vào dữ liệu này, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển thì nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28-5. Học sinh chỉ được đổi nguyện vọng trong khu vực tuyển sinh đã đăng kí và chỉ đổi nguyện vọng khối không chuyên.

Năm nay, học sinh dự thi vào lớp 10 của Hà Nội vẫn có hai nguyện vọng vào các trường THPT công lập, chưa kể nguyện vọng vào trường chuyên. Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 23-6.

Chỉ tiêu và số lượng HS đăng ký dự tuyển theo nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 của từng trường THPT công lập Hà Nội cụ thể như sau:

Tên trường

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Phan Đình Phùng

600

1.089

103

Phạm Hồng Thái

520

793

506

Nguyễn Trãi - Ba Đình

440

938

1.535

Tây Hồ

480

760

1.641

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

855

62

Việt Đức

600

1.003

107

Thăng Long

560

1.156

17

Trần Nhân Tông

520

817

1.329

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

560

608

2.679

Kim Liên

600

1.328

72

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

963

58

Đống Đa

560

866

1.427

Quang Trung - Đống Đa

560

868

1.792

Nhân Chính

400

994

244

Trần Hư­ng Đạo - Thanh Xuân

480

716

2.767

Yên Hoà

480

1.290

142

Cầu Giấy

440

945

1.108

Đa Phúc

440

541

85

Sóc Sơn

440

677

61

Trung Giã

360

565

165

Xuân Giang

320

609

648

Kim Anh

400

544

481

Minh Phú

280

295

1.271

Liên Hà

480

663

22

Vân Nội

480

820

939

Đông Anh

400

593

669

Cổ Loa

440

763

154

Bắc Thăng Long

320

330

506

Cao Bá Quát - Gia Lâm

480

535

71

Yên Viên

440

640

59

D­ương Xá

480

760

186

Nguyễn Văn Cừ

400

634

1.394

Nguyễn Thị Minh Khai

480

947

42

Xuân Đỉnh

480

764

184

Trung Văn

360

690

305

Th­ượng Cát

400

361

1.016

Đại Mỗ

280

298

1.617

Ngọc Hồi

480

630

60

Ngô Thì Nhậm

480

696

1.318

Việt Nam-Ba Lan

560

703

1.030

Tr­ơng Định

560

845

440

Hoàng Văn Thụ

520

666

258

Nguyễn Gia Thiều

520

809

13

Lý Thường Kiệt

320

497

349

Thạch Bàn

320

293

873

Phúc Lợi

320

420

1.519

Mê Linh

400

499

5

Tiền Phong

360

499

961

Tiến Thịnh

320

328

670

Quang Minh

320

196

1.269

Yên Lãng

360

527

16

Tự Lập

320

212

528

Lê Quý Đôn - Hà Đông

520

1.267

11

Quang Trung - Hà Đông

400

640

864

Trần Hư­ng Đạo - Hà Đông

400

513

572

Lê Lợi - Hà Đông

360

301

872

Tùng Thiện

400

826

476

Xuân Khanh

360

168

1.271

Ba Vì

440

635

789

Bất Bạt

360

292

1.046

Ngô Quyền - Ba Vì

560

906

64

Quảng Oai

520

960

183

Minh Quang

200

111

134

Hoài Đức A

520

695

276

Hoài Đức B

480

796

108

Vạn Xuân - Hoài Đức

440

750

609

Ngọc Tảo

560

844

92

Phúc Thọ

520

778

744

Vân Cốc

400

457

1.001

Đan Ph­ượng

440

578

47

Hồng Thái

440

717

1.062

Tân Lập

440

666

1.561

Thạch Thất

560

861

128

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

520

956

127

Bắc L­ương Sơn

280

256

1.398

Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất

480

767

1.801

Quốc Oai

560

1.030

37

Cao Bá Quát - Quốc Oai

440

759

391

Minh Khai

520

828

1.343

Chư­ơng Mỹ A

600

869

92

Ch­ương Mỹ B

600

516

1.817

Xuân Mai

600

927

110

Chúc Động

600

917

1.525

Thanh Oai A

480

610

1.535

Thanh Oai B

480

727

35

Nguyễn Du - Thanh Oai

480

690

118

Th­ờng Tín

520

848

17

Nguyễn Trãi - Thư­ờng Tín

400

579

239

Tô Hiệu - Thư­ờng Tín

480

665

360

Lý Tử Tấn

400

253

1.021

Vân Tảo

400

372

1.182

Mỹ Đức A

560

817

8

Mỹ Đức B

480

676

98

Mỹ Đức C

360

402

400

Hợp Thanh

440

390

872

Đại Cư­ờng

240

192

508

L­ưu Hoàng

360

296

693

Trần Đăng Ninh

480

584

584

Ứng Hoà A

480

651

168

Ứng Hoà B

400

343

402

Đồng Quan

440

614

74

Phú Xuyên A

560

697

77

Phú Xuyên B

440

690

217

Tân Dân

360

301

1.585

Chu Văn An

250

799

27

Sơn Tây

252

628

68

Theo Vĩnh Hà, Tuổi trẻ