Điểm thi đại học Sài Gòn năm 2018 - Ảnh 1: Đăng ký nhận điểm thi 2014 trường đại học Sài Gòn, Soạn ADT SBD gửi 8702.

Thông tin liên hệ trường đại học Sài Gòn:

  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - Quận 5 - Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84-8) 38.354409 - 38.352309 - Fax: (84-8) 38.305568 - Email: [email protected], [email protected]

Điểm thi đại học Sài Gòn năm 2014 | Tra diem thi dai hoc Sai Gon

Điểm thi đại học Sài Gòn năm 2014 | Tra diem thi dai hoc Sai Gon

Điểm thi đại học Sài Gòn 2014

Chiều qua 19/07, trường đại học Sài Gòn đã hoàn thành công tác chấm thi đại học năm 2014. ĐH Sài Gòn xuất hiện điểm 10 môn Anh Văn. Theo đánh giá sơ bộ, điểm phổ biến là 4 - 5. Mức điểm này tương đương với mặt bằng điểm thi năm 2013. Ngoài ra, điểm 9 - 9,5 các môn khác cũng có nhưng không nhiều. Thạc sỹ Mỵ Giang Sơn, Trưởng phòng đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, cho biết đây là điểm 10 đầu tiên tính đến thời điểm hiện tại (ngày 19/7). Theo thạc sỹ Sơn, hiện các giáo viên đã chấm xong khoảng 80% số bài thi.

Trong tổng hơn 31.000 thí sinh đăng ký có hơn 80% dự thi vào trường. Theo đánh giá sơ bộ, điểm phổ biến là 4 - 5. Mức điểm này tương đương với mặt bằng điểm thi năm 2013. Ngoài ra, điểm 9 - 9,5 các môn khác cũng có nhưng không nhiều. Dự kiến cuối tuần tới trường ĐH Sài Gòn sẽ công bố điểm thi. “Đề thi năm nay tương đối khó. Qua kết quả điểm thi đã phản ánh được năng lực học của thí sinh trong kỳ thi”, thạc sỹ Sơn nói.

Kênh Tuyển Sinh sẽ cập nhật điểm thi đại học Sài Gòn trong vài ngày tới tại đây, bạn đọc có thể tra cứu tại: Tra điểm thi ĐH Sài Gòn.

Điểm chuẩn dự kiến đại học Sài Gòn cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2014 sẽ được cập nhật tại đây: Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2014.

Danh sách các ngành và môn thi tương ứng vào đại học Sài Gòn năm 2014:

Stt

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Môn thi chính

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

1

Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)

D220201

D1

Tiếng Anh

2

Toán ứng dụng

D460112

A, A1, D1

Toán

3

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

Toán

4

Sư phạm Vật lí

D140211

A, A1

5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

Hóa

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

Sinh

7

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C, D1

Ngữ văn

8

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

Sử

9

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

Năng khiếu

10

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

Năng khiếu

11

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

Tiếng Anh

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

12

Sư phạm Toán học

C140209

A, A1

Toán

13

Sư phạm Vật lí

C140211

A, A1

14

Sư phạm Hóa học

C140212

A

Hóa

15

Sư phạm Sinh học

C140213

B

Sinh

16

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C, D1

Ngữ văn

17

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

Sử

18

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

Năng khiếu

19

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H

Năng khiếu

20

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

Tiếng Anh