Xem điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2018
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
- Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: 043 8621504
- Cở sở Nam Định: 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định. ĐT: 03503 484706
- Ký hiệu trường: DKK
Giới thiệu Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Trường Đại học Công thương Hà Nội) (tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries, tên viết tắt: UNETI) là trường đại học ứng dụng, trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, được thành lập năm 2007, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, thành lập từ năm 1956, đào tạo đa cấp, đa ngành.
Mục tiêu của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng và đất nước thời kỳ hội nhập.
Nhà trường tuyển sinh theo các ngành nghề đào tạo ở các bậc học: hệ Đại học, hệ Cao đẳng, hệ Trung cấp chuyên nghiệp, hệ Công nhân kỹ thuật
Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
- Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi THPT quốc gia và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển sinh đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3
- Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Các chuyên ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn | ||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | 100 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.2 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 175 | 75 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.4 | Kế toán | 7340301 | 350 | 150 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 70 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | 40 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 70 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 90 | 35 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.11 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | 25 | 10 | A00 | A01 | C01 | D01 |
1.12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 50 | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 |
Theo trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp