Tuyển sinh: Tỷ lệ "chọi" vào 10 tại Đà Nẵng
Cụ thể như sau:
STT | TRƯỜNG | CHỈ TIÊU | SỐ HỌC SINH ĐĂNG KÝ (lần 1) | ||
Số HS | Số lớp |
| |||
NV1 | NV2 | ||||
1. | THPT Phan Châu Trinh | 1240 | 31 | 1793 | 2 |
2. | THPT Hoà Vang | 360 | 9 | 593 | 56 |
3. | THPT Phan Thành Tài | 440 | 11 | 549 | 265 |
4. | THPT Ông ích Khiêm | 520 | 13 | 681 | 143 |
5. | THPT Phạm Phú Thứ | 440 | 11 | 467 | 447 |
6. | THPT Thái Phiên | 720 | 18 | 1043 | 836 |
7. | THPT Hoàng Hoa Thám | 480 | 12 | 815 | 57 |
8. | THPTNgũ Hành Sơn | 360 | 9 | 430 | 323 |
9. | THPT Nguyễn Trãi | 400 | 10 | 512 | 60 |
10. | THPTTôn Thất Tùng | 440 | 11 | 398 | 537 |
11. | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 400 | 10 | 373 | 685 |
12. | THPT Trần Phú | 720 | 18 | 1064 | 870 |
13. | THPT Thanh Khê | 400 | 10 | 572 | 985 |
14. | THPT Nguyễn Hiền | 520 | 13 | 616 | 1159 |
15. | THPT Ngô Quyền | 400 | 10 | 352 | 1466 |
16. | THPT Cẩm Lệ | 360 | 9 | 423 | 1115 |
17, | THPT Liên Chiểu | 240 | 6 | 341 | 673 |
18. | THPT Võ Chí Công | 200 | 5 | 115 | 712 |
19. | THPT Hermann Gmeiner | 160 | 4 | 38 | 62 |
20. | THPT Sky-Line | 50 | 2 | 14 | 2 |
21. | THPT Quang Trung | 600 | 15 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 9450 | 237 | 11189 | 10456 |
Sở yêu cầu các phòng GD&ĐT chỉ đạo các trường THCS trực thuộc photocopy mẫu đơn xin thay đổi nguyện vọng, phát cho học sinh có yêu cầu thay đổi nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, đồng thời hướng dẫn học sinh thực hiện đúng theo quy định tuyển sinh lớp 10 của Sở GD&ĐT.
Trong trường hợp không có học sinh thay đổi nguyện vọng, các trường lập báo cáo và ghi rõ không có học sinh thay đổi nguyện vọng.
Theo GDTĐ, nguồn: http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/ty-le-choi-vao-10-tai-da-nang-1863217-v.html