Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Tp.HCM năm 2015

Sáng 22.10, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố thông tin tuyển sinh chi tiết từng ngành của trường dự kiến sẽ thực hiện trong năm 2015.

Theo đó, trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các môn văn hóa và tổ chức thi riêng các môn năng khiếu. Tuy nhiên, thí sinh muốn xét tuyển vào trường phải có hạnh kiểm các học kỳ THPT từ loại khá trở lên.

Với các ngành hệ đào tạo sư phạm, thí sinh dự thi phải đạt đủ các điều kiện: không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, nam cao 1,55 m và nữ cao 1,50 m trở lên. Riêng ngành giáo dục thể chất, thí sinh phải cao từ 1,65 m và nặng 50 kg trở lên, nữ phải cao 1,55 m và nặng 45 kg trở lên.

Đặc biệt, trường thay đổi tổ hợp môn thi, đồng thời xác định môn thi chính ở hầu hết các ngành.

Thông tin chi tiết như bảng sau:

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

ĐH Sư phạm TP.HCM

280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM;

ĐT: (08) 38352020.

Website: www.hcmup.edu.vn

SPS

 

 

3.300

(dự kiến)

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:

Sư phạm Toán học

 

D140209

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán học)

 

Sư phạm Vật lí

 

D140211

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

(Môn thi chính: Vật lí)

 

Sư phạm Tin học

 

D140210

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (bỏ khối D1)

 

Sư phạm Hóa học

 

D140212

Toán học, Vật lí, Hóa học

(Môn thi chính: Hóa học)

 

Sư phạm Sinh học

 

D140213

Toán học, Hóa học, Sinh học

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Sinh học)

 

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

 

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Lịch sử)

 

Sư phạm Địa lí

 

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (bỏ A,A1)

(Môn thi chính: Địa lí)

 

Giáo dục Chính trị

 

D140205

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

 

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

 

D140208

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

 

Sư phạm song ngữ Nga - Anh

 

D140232

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

 

Sư phạm tiếng Pháp

 

D140233

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

D140234

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

 

Giáo dục tiểu học

 

D140202

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

 

Giáo dục mầm non

 

D140201

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

 

Giáo dục thể chất

 

D140206

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

(Môn thi chính: Năng khiếu)

 

Giáo dục đặc biệt

 

D140203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (bỏ khối C)

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

 

Quản lí giáo dục

 

D140114

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:

Ngôn ngữ Anh.

Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Anh thương mại;

- Tiếng Anh biên, phiên dịch

 

D220201

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Nga - Anh

 

D220202

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Pháp.
Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Pháp du lịch;

- Tiếng Pháp biên, phiên dịch.

 

D220203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Lịch sử, Nưgữ văn, Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Nhật. Chương trình đào tạo:

- Tiếng Nhật biên, phiên dịch.

 

 

D220209

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

 

Vật lí học

 

D440102

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Vật lí)

 

Hoá học.
Các Chương trình đào tạo:

- Hóa vô cơ;

- Hóa hữu cơ.

 

D440112

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Hóa học, Sinh học

(Môn thi chính: Hóa học)

 

Văn học

 

D220330

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

 

Việt Nam học.
Chương trình đào tạo:

- Văn hóa - Du lịch.

 

 

D220113

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Quốc tế học

 

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Tâm lý học

 

D310401

Toán học, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh


Theo Thanh niên, http://www.thanhnien.com.vn/pages/20141022/truong-dh-su-pham-tphcm-cong-bo-thong-tin-tuyen-sinh-2015.aspx