Chỉ tiêu tuyển sinh 2015 từng ngành cụ thể như bảng sau:
Tên trường, | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | KHA |
|
|
|
1. Kinh tế |
| D310101 | Xét tuyển theo 1 trong 4 tổ hợp môn thi sau: | 1.000 |
2. Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 340 | |
3. Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | 520 | |
4. Kế toán |
| D340301 | 400 | |
5. Thống kê kinh tế |
| D110105 | 120 | |
6. Toán ứng dụng trong kinh tế |
| D110106 | 120 | |
7. Kinh tế tài nguyên |
| D110107 | 70 | |
8. Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
| D110109 | 120 | |
9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | 120 | |
10. Quản trị khách sạn |
| D340107 | 70 | |
11. Marketing |
| D340115 | 200 | |
12. Bất động sản |
| D340116 | 130 | |
13. Quản trị nhân lực |
| D340404 | 120 | |
14. Hệ thống thông tin quản lý |
| D340405 | 120 | |
15. Luật |
| D380101 | 120 | |
16. Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
| D480101 | 100 | |
17. Kinh tế quốc tế |
| D310106 | 120 | |
18. Kinh doanh quốc tế |
| D340120 | 140 | |
19. Kinh doanh thương mại |
| D340121 | 170 | |
20. Bảo hiểm |
| D340202 | 140 | |
21. Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | 90 |
Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/truong-dh-kinh-te-quoc-dan-cong-bo-phuong-an-tuyen-sinh-2015-542399.html