>> Điểm chuẩn đại học Dân Lập Văn Lang
Trường đại học Văn Lang tuyển sinh nguyện vọng 2 năm 2012
MÃ NGÀNH |
| KHỐI | ĐIỂM SÀN |
|
| ||||
D210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H | 21.0 |
|
V | 20.0 |
| ||
D210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H | 22.0 |
|
V | 21.0 |
| ||
D210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H | 22.0 |
|
V | 20.0 |
| ||
D210405 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H | 23.0 |
|
V | 21.0 |
| ||
D220201 | NGÔN NGỮ ANH | D1 | 17.5 |
|
D340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A, A1 | 13.5 |
|
D1 | 14.0 |
| ||
D340103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A, A1 | 13.0 |
|
D1, D3 | 13.5 |
| ||
D340107 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A, A1 | 13.0 |
|
D1, D3 | 13.5 |
| ||
D340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A, A1 | 13.0 |
|
D1 | 13.5 |
| ||
D340201 | TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG | A, A1 | 14.0 |
|
D1 | 14.5 |
| ||
D340301 | KẾ TOÁN | A, A1 | 13.0 |
|
D1 | 13.5 |
| ||
D360708 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A, A1 | 13.0 |
|
C | 14.5 |
| ||
D1 | 13.5 |
| ||
D420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
D480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A, A1 | 13.0 |
|
D1 | 13.5 |
| ||
D510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
D520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A, A1 | 13.0 |
|
D580102 | KIẾN TRÚC | V | 21.0 |
|
D580201 | KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | A, A1 | 13.0 |
|
Ghi chú:
- Đây là điểm sàn xét tuyển dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (nếu không có môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa).
- Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn năng khiếu còn lại.
- Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) tuyển khối D1, môn Anh văn nhân 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ 13.5 điểm.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V, trường ĐH Văn Lang xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 6 trường đại học sau:
Trường ĐH Kiến trúc (KTS)
Trường ĐH Tôn Đức Thắng Tp. HCM (DTT)
Trường ĐH Bách Khoa – ĐHQG Tp. HCM (QSB)
Trường ĐH Mỹ thuật Tp. HCM (MTS)
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA)
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)