Công bố điểm thi Đại học Sài Gòn 2014
Chiều 24/7, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm thi. Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Tuấn Phú (SBD 4698) đạt 25,5 điểm, dự thi khối A vào ngành sư phạm toán.
Trong số 26.060 thí sinh dự thi có 2.652 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng mức điểm từ 13 trở lên toàn trường có 10.216 thí sinh đạt được (mức điểm trên chưa gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
Chính thức công bố điểm thi Đại học Sài Gòn 2014
Trong tổng hơn 31.000 thí sinh đăng ký có hơn 80% dự thi vào trường. Theo đánh giá sơ bộ, điểm phổ biến là 4 - 5. Mức điểm này tương đương với mặt bằng điểm thi năm 2013. Ngoài ra, điểm 9 - 9,5 các môn khác cũng có nhưng không nhiều.
Điểm trúng tuyển đại học Sài Gòn năm 2013
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm |
1 | Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
2 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 | 16,0 |
C | 17,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | 19,5 |
4 | Khoa học thư viện | D320202 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
B | 14,5 | |||
C | 14,5 | |||
D1 | 14,5 | |||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
6 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | |||
D1 | 17,5 | |||
7 | Kế toán | D340301 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
8 | Luật | D380101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 22,0 | |||
D1 | 20,0 | |||
9 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
B | 18,0 | |||
10 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
12 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
13 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
14 | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
15 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
16 | Quản lí giáo dục | D140114 | A | 15,0 |
A1 | 16,0 | |||
B | 16,5 | |||
C | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
17 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 18,5 |
18 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 19,5 |
A1 | 19,5 | |||
D1 | 20,0 | |||
19 | Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
C | 15,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
20 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 22,0 |
A1 | 22,0 | |||
21 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | 19,0 |
A1 | 19,0 | |||
22 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 20,0 |
23 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 |
24 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
D1 | 18,0 | |||
25 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
26 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
C | 16,0 | |||
27 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 35,0 |
28 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | 28,0 |
29 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 20,0 |
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).