Chính thức công bố điểm thi đại học Luật Hà Nội 2014

ĐH Luật Hà Nội vừa công bố điểm thi, theo đó Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Thanh Hằng dự thi khối A đạt 27,5 điểm (đã làm tròn), với  điểm thi 3 môn lần lượt là 8,5; 9,25; 9,5. Năm nay, chỉ tiêu của trường là 1.978 chỉ tiêu (khối A: 35%, khối C: 35% và khối D: 30%). Theo thống kê của nhà trường, khối C có nhiều thí sinh đăng ký nhất với hơn 3000 hồ sơ, xếp thứ hai là khối A (hơn 2.200) khối D có 1.700.

Điểm chuẩn đại học Luật Hà Nội năm 2013

Điểm sàn trúng tuyển vào trường ĐH Luật Hà Nội được xác định theo khối thi: Khối A: 22,5 điểm ; Khối C: 22,5 điểm; Khối D1: 20,5 điểm.

Điểm trúng tuyển theo các ngành (không nhân hệ số):Ngành Luật:Khối A, C: 22,5 điểmKhối D1: 20,0 điểm

Ngành Luật Kinh tế:Khối A, C: 24,0 điểm Khối D1: 21,5 điểm

Ngành Luật Thương mại quốc tế:Khối D1: 20,0 điểm

Mức điểm trúng tuyển trên dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Các trường ĐH cuối cùng đang ráo riết hoàn tất việc công bố điểm thi trong ngày hôm nay. Danh sách các trường đã công bố điểm thi đại học như sau:

  1. LPH - Đại học Luật Hà Nội
  2. DCV - Đại học Công nghiệp Vinh
  3. D20 - Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
  4. CXS - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 2
  5. CST - Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
  6. CNV - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
  7. CNP - Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ
  8. CMM - Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
  9. CLT - Cao Đẳng Lương thực Thực Phẩm
  10. CKQ - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
  11. CDK - Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
  12. C62 - Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
  13. C05 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
  14. BPH - Học viện Biên Phòng (Thi ở phía Bắc)
  15. ZPH - ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)
  16. YHB - Trường ĐH Y Hà Nội
  17. TGH - Sỹ Quan Tăng - Thiết giáp (Thi ở phía Bắc )
  18. SNH - Trường Sỹ quan Công Binh (Thi ở phía Bắc )
  19. NQH - Học viện Khoa Học Quân sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  20. LAH - Đại học Trần Quốc Tuấn (Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 1)-Thi ở phía Bắc
  21. CEA - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Nghệ An
  22. TDD - Trường Đại học Thành Đô
  23. C23 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
  24. DHH - Trường Đại học Hà Hoa Tiên
  25. DVD - Trường Cao Đăng Văn hoá Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
  26. DTB - Trường Đại học Thái Bình
  27. CYL - Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
  28. YTC - Trường Đại học Y Tế Công Cộng
  29. PBH - Trường Sỹ quan Pháo binh (Thi ở phía Bắc)
  30. LBH - Đại học Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)
  31. KGH - Sỹ Quan Không Quân (thi ở phía Bắc )
  32. STS - Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
  33. C17 - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
  34. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
  35. LDA - Trường Đại học Công Đoàn
  36. CET - Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
  37. DDY - Đại học Đà Nẵng - Khoa Y
  38. DDI - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin - Đại họcĐà Nẵng
  39. DDP - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
  40. NHF - Trường Đại học Hà Nội
  41. SKH - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  42. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
  43. CMS - Cao đẳng Thương mại
  44. CVD - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
  45. DDF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng
  46. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
  47. D57 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
  48. CND - Trường Cao Đẳng Công nghiệp Nam Định
  49. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  50. CMH - Cao đẳng Múa Việt Nam
  51. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  52. CNH - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
  53. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  54. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )
  55. CHN - Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
  56. C33 - Trường Cao đẳng sư phạm Thừa Thiên Huế
  57. CYU - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  58. CPP - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  59. CCE - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
  60. CGD - Trường Cao đẳng Giao Thông vận tải II
  61. CYP - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  62. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
  63. CHY - Trường Cao đẳng Y Tế Hưng Yên
  64. XDT - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
  65. UKB - ĐẠI HỌC KINH BẮC
  66. DPY - Trường Đại học Phú Yên
  67. CCC - Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
  68. CKG - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
  69. D61 - Trường CĐ Cộng Đồng Cà Mau
  70. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  71. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
  72. CTS - Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan
  73. DDN - Trường Đại học Đại Nam
  74. KTS - Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
  75. CNN - Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  76. CHV - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
  77. CDT - Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
  78. CCQ - Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quảng Ngãi
  79. CSA - Trường Cao Đẳng ASEAN
  80. YKV - Trường Đại học Y Khoa Vinh
  81. TQU - Đại học Tân Trào
  82. NLS - Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
  83. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
  84. XDA - Trường ĐH Xây Dựng
  85. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
  86. HUI - Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
  87. GNT - Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  88. CDP - Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
  89. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
  90. DHS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
  91. VHH - Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
  92. CVL - Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
  93. CTH - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
  94. CTV - Trường Cao đẳng Truyền hình
  95. TDV - Trường ĐH Vinh
  96. CXN - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  97. NHS - Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
  98. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
  99. DHQ - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế
  100. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
  101. DHC - Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế
  102. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
  103. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
  104. SP2 - Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
  105. VHS - Đại học Văn hóa TP. HCM
  106. HTC - Học viện Tài chính
  107. DKS - Đại học Kiểm Soát Hà Nội
  108. DHL - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
  109. NNH - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  110. DHA - Khoa Luật - Đại học Huế
  111. DHY - Trường Đại học Y - Dược - Đại học Huế
  112. DHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế
  113. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  114. DHT - Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
  115. DHN - Trường Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế
  116. CPY - Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
  117. DTT - Trường ĐH Tôn Đức Thắng (trường công lập)
  118. TTN - Đại học Tây Nguyên
  119. CYQ - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
  120. CES - Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
  121. CKK - Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  122. DTD - Trường Đại học Tây Đô
  123. D54 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang
  124. HQT - Học viện Ngoại giao
  125. CVS - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  126. TMA - Trường ĐH Thương Mại
  127. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
  128. TDB - Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  129. KTA - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  130. NHH - Học viện Ngân hàng
  131. LNH - Trường ĐH Lâm nghiệp
  132. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  133. CXH - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
  134. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  135. MBS - Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
  136. CKM - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
  137. DCT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  138. CCB - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  139. DQB - Trường ĐH Quảng Bình
  140. CNC - Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
  141. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  142. CGN - Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
  143. DHB - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  144. DDQ - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
  145. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
  146. DBD - Trường Đại học Bình Dương
  147. DDS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
  148. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
  149. DLA - Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  150. TSS - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
  151. TSB - ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
  152. TSN - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
  153. DQN - Đại học Quy Nhơn
  154. YPB - Trường ĐH Y Hải Phòng
  155. CYE - Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
  156. CCM - Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
  157. CYH - Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  158. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  159. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  160. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  161. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  162. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  163. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  164. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  165. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  166. DDD - Đại Học Dân Lập Đông Đô
  167. QHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
  168. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  169. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  170. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  171. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  172. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  173. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  174. TAG - Trường ĐH An Giang
  175. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  176. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  177. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
  178. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  179. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  180. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)
  181. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  182. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  183. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  184. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  185. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  186. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  187. CLD - Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  188. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  189. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  190. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  191. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  192. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  193. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  194. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  195. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  196. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  197. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  198. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  199. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  200. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  201. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  202. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  203. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  204. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  205. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  206. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  207. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  208. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  209. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  210. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  211. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  212. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  213. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  214. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  215. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  216. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  217. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  218. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  219. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  220. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  221. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  222. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  223. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  224. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  225. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  226. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  227. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  228. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  229. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  230. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  231. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  232. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  233. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  234. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  235. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  236. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  237. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  238. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  239. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  240. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  241. DTL - Đại học Thăng Long
  242. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  243. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  244. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  245. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  246. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  247. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  248. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  249. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  250. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  251. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  252. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  253. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  254. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  255. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  256. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  257. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  258. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  259. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  260. TTG - Đại học Tiền Giang
  261. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  262. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  263. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  264. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  265. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  266. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  267. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi