Phương án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2015

Trường Đại học Lâm nghiệp công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia các khối truyền thống A, A1,B, D1.

Một số thay đổi trong phương án tuyển sinh năm 2015 của Trường ĐH Lâm nghiệp, bao gồm:

Không tổ chức thi khối V, thay vào đó xét tuyển thêm khối A1 và D1 (ngoài khối A) ở hai ngành Kiến trúc cảnh quan và Thiết kế nội thất.

Tổ chức xét tuyển thêm khối D1 (ngoài các khối A, A1, B)  ở các ngành Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Lâm sinh, Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ chế biến gỗ).

Thông tin chính thức như sau:

Cụ thể ngành, chỉ tiêu và khối xét tuyển như sau:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu

Mã Ngành

Môn thi

Chỉ tiêu

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

3.300

I.

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI.

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,

ĐT: 04.33840440; 04.33840707

Website:www.vfu.edu.vn

LNH

 


 


 


 


Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2.800

1

Kế toán

 

D340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

250

2

Kinh tế

 


D310101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Kinh tế Nông nghiệp

 


D620115

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

4

Quản trị kinh doanh

 


D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

5

Quản lý đất đai

 


D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

350

6

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Anh)

 


D850101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

7

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Việt)

 


D850101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

150

8

Công nghệ sinh học

 


D420201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

120

9

Khoa học môi trường

 


D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

300

10

Lâm sinh

 


D620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

150

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 


D620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

200

12

Khuyến nông

 


D620102

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

13

Lâm nghiệp

 

D620201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

14

Lâm nghiệp đô thị

 


D620202

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

15

Thiết kế nội thất

 


D210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

16

Kiến trúc cảnh quan

 


D580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

80

17

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

 


D480104

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

 


D580201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

250

19

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

 


D520103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

20

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

 


D510210

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

21

Công nghệ vật liệu

 


D515402

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

22

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 


D540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 


D510203

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

II.

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI

Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; (0613)922829

Website:www.vfu2.edu.vn

LNS

 

 

 

II.1.

Các ngành đào tạo Đại học:

 


 


 


500

1

Kế toán

 


D340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

2

Quản trị kinh doanh

 


D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Quản lý đất đai

 


D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 


D540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

5

Khoa học môi trường

 


D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

6

Lâm sinh

 


D620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 


D620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

8

Thiết kế nội thất

 


D210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

9

Kiến trúc cảnh quan

 


D580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

II.2

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 


 


 


500

1

Kế toán

 


C340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

2

Quản trị kinh doanh

 


C340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Quản lý đất đai

 


C850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 


C540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

5

Khoa học môi trường

 


C440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

 

60

6

Lâm sinh

 


C620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 


C620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

8

Thiết kế nội thất

 


C210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

9

Kiến trúc cảnh quan

 


C580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp/qua đường bưu điện cho trường hoặc theo hệ thống Sở GD&ĐT các tỉnh.

Theo Báo Giáo dục thời đại, http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/truong-dh-lam-nghiep-cong-bo-phuong-an-tuyen-sinh-2015-447096-v.html