1. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016
Ký hiệu trường | Tên trườngNgành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
DKT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG |
|
|
| - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và trong cả nước. * Phương thức 1 (50%): - Xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo khối dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia. Nhà trường sử dụng các tổ hợp của 3 môn thi để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo. - Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định * Phương thức 2 (50%): Xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy dựa trên kết quả học tập tại THPT của thí sinh cho tất cả các ngành đào tạo. - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT - Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm xét tuyển: - Điểm trung bình các môn xét tuyển: + Đại học ≥ 6,0 điểm; + Cao đẳng ≥ 5,5 điểm. - Số lượng chỗ ở trong kí túc xá:1000 chỗ. |
| Tại 02 cơ sở: - Cơ sở mới (33 ha): Khu Đô thị phía Nam, Thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) ĐT: (0320).3710919 Fax: (0320).3715666 - Cơ sở cũ (02 ha): Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương (Giữa số 1002-1004 đại lộ Lê Thanh Nghị, vào 200m). ĐT: (0320). 3866258 Fax: (0320).3861249 Website: http://uhd.edu.vn |
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.800 | |
| Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 350 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 150 | |
| Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 350 | |
| Kế toán | D340301 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 550 | |
| Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 150 | |
| Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 250 | |
| Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học | 600 | |
| Chăn nuôi | D620105 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học | 100 | |
| Phát triển nông thôn | D620116 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học | 100 | |
| Kinh tế | D310101 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 100 | |
| Chính trị học | D310201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 100 | |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 1.100 | |
| Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 150 | |
| Tài chính - Ngân hàng | C340201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 100 |
|
| Kế toán | C340301 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 350 | |
| Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 100 | |
| Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 50 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học | 150 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lý, Tiếng anh Toán, Vật lý, Hóa học | 150 | |
| Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh | 50 |
Theo GDTĐ, nguồn: http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/truong-dai-hoc-hai-duong-tuyen-sinh-dh-cd-he-chinh-quy-nam-2016-1821806-q.html