>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015


Toàn cảnh tình hình xét tuyển của 127 trường ĐH, CĐ

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Ngọc Tuyền

* Chỉ tiêu, danh sách 38 trường tiếp tục tuyển bổ sung đợt 2

Trong số 127 trường đã gửi dữ liệu tuyển sinh, có 41 trường đã tuyển đủ chỉ tiêu, 38 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu và số trường còn lại Bộ GD-ĐT vẫn đang tiếp tục thống kê và cập nhật số liệu cụ thể trong những ngày tiếp theo.

41 trường đã tuyển đủ chỉ tiêu đều là trường công lập. Trong đó chỉ tiêu, có những trường đã tuyển vượt chỉ tiêu với mức vượt chỉ tiêu phổ biến khoảng 10%.

Đặc biệt, ngoài trường ĐH cũng có một số trường CĐ đã tuyển đủ chỉ tiêu như Trường CĐ Dược Trung ương, CĐ Kinh tế đối ngoại...

Tuy nhiên, bên cạnh các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu thì thống kê chưa đầy đủ của Bộ GD-ĐT cho thấy cũng còn  nhiều trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu ở đợt 1 và sẽ tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung, bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 26-8.

Trong danh sách các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu vẫn xuất hiện một số trường ĐH lâu nay có sức hút như Học viện Hậu cần, Trường ĐH Y Hải Phòng...

* Thí sinh cũng có thể tham khảo danh sách các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu tại đây (file Excel)

* Đồng thời thí sinh cũng có thể tham khảo danh sách các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu, cũng như số chỉ tiêu cụ thể còn lại của các trường này, dành cơ hội cho thí sinh xét tuyển đợt 2 tại đây (file: Excel)

Thống kê về tình hình xét tuyển đợt 1 của 127 trường ĐH, CĐ đã gửi dữ liệu về Bộ GD-ĐT như sau:

STT

Trường

Chỉ tiêu ĐH

Chỉ tiêu CĐ

Tổng chỉ tiêu

Tuyển ĐH

Tuyển CĐ

Tổng chỉ tiêu đã tuyển Đợt 1

1

DTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

5,800

-

5,800

 

 

6,370

2

HUI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

7,474

 

7,474

 

 

8,389

3

TMA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

3,800

-

3,800

4,190

80

4,330

4

SPK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

4,500

 

4,500

 

 

5,012

5

DCN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

6,700

2,900

9,600

 

 

10,068

6

KSA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

4,000

-

4,000

 

 

4,461

7

SGD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

3,500

500

4,000

3,856

510

4,376

8

TCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

9,000

-

9,000

 

 

9,364

9

BKA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

6,000

-

6,000

 

 

6,350

10

LDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN

1,800

100

1,900

2,109

128

2,237

11

DNV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

1,600

300

1,900

 

 

2,200

12

TTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

2,760

350

3,110

 

 

3,400

13

NHS

TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

2,400

-

2,400

2,708

 

2,650

14

HC

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH

1,500

-

1,500

1,703

 

1,703

15

SPH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

2,800

-

2,800

 

 

2,985

16

YDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM

1,590

-

1,590

 

 

1,742

17

GTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

2,400

250

2,650

 

 

2,800

18

LPS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

1,500

-

1,500

 

 

1,650

19

HTC

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

4,000

-

4,000

4,114

 

4,114

20

LPH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

2,395

-

2,395

 

 

2,500

21

CKD

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

-

2,500

2,500

 

 

2,602

22

BVH

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

3,400

300

3,700

 

 

3,800

23

YKV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH

550

800

1,350

 

 

1,450

24

TAG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

2,350

1,060

3,410

2,454

1,052

3,502

25

SPS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

3,300

160

3,460

 

 

3,548

26

KMA

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

550

-

550

614

 

614

27

HHK

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

650

150

800

 

 

857

28

HCP

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

500

-

500

 

 

554

29

HHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI

3,200

500

3,700

 

 

3,752

30

YDN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG

1,500

600

2,100

 

 

2,150

31

KTA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

1,950

-

1,950

2,024

 

1,994

32

MTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

450

-

450

490

 

490

33

NTH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

3,450

-

3,450

 

 

3,490

34

CYS

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG

-

650

650

 

 

680

35

DKY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

520

380

900

523

380

903

36

KHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

4,800

-

4,800

 

 

4,802

37

GHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

5,000

-

5,000

 

 

5,000

38

TSN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

2,500

1,000

3,500

 

 

3,500

39

XDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

3,300

-

3,300

 

 

3,300

40

YTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH

930

-

930

 

 

930

41

YTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

200

-

200

198

 

198

42

HQT

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

450

-

450

540

 

445

43

TLA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI

3,500

-

3,500

3,298

 

3,485

44

YPB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG

780

-

780

760

 

760

45

NHH

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

3,000

600

3,600

 

 

3,559

46

DPY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

550

300

850

 

 

802

47

YDD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH

650

150

800

 

 

750

48

YTV

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH

-

200

200

 

147

147

49

YHB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

1,000

-

1,000

1,027

 

1,027

50

VHH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI

1,250

100

1,350

1,142

133

1,275

51

DKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

550

100

650

 

 

565

52

VHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM

770

290

1,060

790

170

960

53

TYS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

1,310

100

1,410

 

 

1,300

54

HPN

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM

500

-

500

385

 

385

55

SKD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI

415

12

427

302

8

310

56

HYD

HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM

1,000

-

1,000

840

 

840

57

KTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1,530

-

1,530

1,346

 

1,346

58

NHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

2,100

-

2,100

 

 

1,900

59

HBT

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

1,670

-

1,670

 

 

1,468

60

D61

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU

-

300

300

 

51

51

61

DCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

2,800

1,000

3,800

 

 

3,540

62

YSL

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA

-

300

300

 

36

36

63

DTH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

2,430

200

2,630

 

 

2,363

64

HF

HỌC VIỆN HẬU CẦN

928

 

928

649

 

649

65

C01

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI

-

1,500

1,500

 

 

1,211

66

DPQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

550

1,050

1,600

 

 

1,307

67

DMT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

2,000

200

2,200

 

 

1,893

68

KCC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

960

-

960

635

 

635

69

HVQ

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

720

-

720

376

 

376

70

TTU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO

500

-

500

 

 

135

71

DMS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

3,000

-

3,000

 

 

2,624

72

DLX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

4,300

-

4,300

 

 

3,918

73

DQU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

1,100

600

1,700

 

 

1,301

74

HTN

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM

750

-

750

299

 

299

75

D50

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

-

700

700

 

229

229

76

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

5,100

-

5,100

 

 

4,600

77

MTU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY

700

300

1,000

390

74

464

78

TTG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

1,070

1,250

2,320

 

 

1,772

79

DNB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

550

250

800

117

103

220

80

SP2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

2,500

-

2,500

2,010

 

1,900

81

TDL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

3,000

300

3,300

2,679

13

2,692

82

DQB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

1,000

750

1,750

 

 

1,137

83

TQU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

950

150

1,100

319

147

466

84

DYD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

610

90

700

55

4

59

85

DH

ĐẠI HỌC HUẾ

11,950

300

12,250

 

 

11,607

86

DQN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

4,200

600

4,800

 

 

4,100

87

CYK

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ

-

780

780

 

57

57

88

DVB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC

1,000

200

1,200

319

147

466

89

VLU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

1,200

240

1,440

681

 

681

90

DFA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH

1,120

-

1,120

355

 

355

91

TDV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

5,150

-

5,150

 

 

4,372

92

VTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN

1,400

150

1,550

763

 

763

93

DTL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

2,000

-

2,000

 

 

1,200

94

TDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1,300

-

1,300

472

 

472

95

MBS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

3,800

-

3,800

 

 

2,913

96

SPD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

2,100

1,000

3,100

1,818

487

2,200

97

HHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

1,180

255

1,435

 

 

496

98

HDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

2,200

350

2,550

 

 

1,600

99

DDL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

2,000

1,000

3,000

 

 

2,016

100

DKK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

5,000

1,300

6,300

 

 

5,200

101

DKB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

1,000

200

1,200

 

 

81

102

XDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG

1,080

500

1,580

346

114

460

103

GTA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

3,000

450

3,450

 

 

2,300

104

THV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

1,500

330

1,830

582

63

645

105

KTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM

900

600

1,500

251

37

288

106

SKN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH

1,000

500

1,500

152

51

203

107

EIU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

1,000

500

1,500

186

2

188

108

SKV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

900

800

1,700

309

51

360

109

THP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

3,300

350

3,650

1,968

238

2,206

110

HLU

ĐẠI HỌC HẠ LONG

600

1,220

1,820

190

179

369

111

CEA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN

2,165

 

2,165

600

 

600

112

DKC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

4,300

800

5,100

 

 

3,500

113

KTD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

2,050

200

2,250

447

11

458

114

MDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT

3,850

650

4,500

2,397

84

2,479

115

SKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

2,500

700

3,200

1,656

82

1,138

116

DDM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

3,000

-

3,000

 

 

796

117

DCL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG

2,100

500

2,600

 

 

270

118

DBV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU

2,000

1,000

3,000

 

 

525

119

DHB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

2,400

600

3,000

 

 

472

120

DN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

9,370

3,210

12,580

 

 

9,904

121

HVN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

7,800

900

8,700

 

 

5,700

122

CKC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG

3,670

3,000

6,670

 

 

3,667

123

LNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

3,400

210

3,610

596

158

596

124

TTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

4,000

618

4,618

585

150

738

125

DQK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

5,000

500

5,500

1,150

84

1,234

126

NTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

5,000

1,200

6,200

 

 

1,353

127

DT

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

11,840

1,490

13,330

 

 

8,200


Theo Tuổi trẻ, tin gốc: http://tuyensinh.tuoitre.vn/tin/20150825/toan-canh-tinh-hinh-xet-tuyen-cua-127-truong-dh-cd/958329.html