Sắp công bố điểm thi đại học Thăng Long năm 2014
Sáng 18/7, hiệu trưởng Trường ĐH Thăng Long Phan Huy Phú cho biết nhà trường đã hoàn thành chấm thi, đang hoàn thiện những khâu cuối cùng để công bố điểm thi 2014 cho thí sinh.
Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh dự thi ở khối thi D1 với 24 điểm.Cũng theo hiệu trưởng Phú: Phổ điểm của thí sinh có nhỉnh hơn so với năm 2013. Trường dự kiến điểm chuẩn tương đương năm trước. Có 20% thí sinh đạt điểm trung bình trở lên đối với môn toán khối A; khối D và B là 25%; điểm thi môn văn có hơn 30% thí sinh đạt trên trung bình.
Dự kiến điểm sàn tuyển sinh khối A năm nay của trường có thể là 13-14 (xấp xỉ năm ngoái, nếu có cao hơn thì sẽ cao hơn điểm sàn năm trước 1 điểm).
Nguyện vọng 1 của trường này sẽ lấy từ điểm sàn và tuyển 300 chỉ tiêu; còn lại 1.500 chỉ tiêu sẽ dành để lấy NV2.
Điểm chuẩn năm 2013 thấp nhất là 13,5 điểm; cao nhất 18,5 (khối D1 có nhân hệ số môn Ngoại ngữ).
Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2013
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) đối với HSPT - KV3
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV2 | Ghi chú | ||
Khoa Toán - Tin | ||||||||
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | 18 | Môn Toán tính hệ số 2
| ||
A1 |
| 18 | ||||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | 18 | |||
A1 |
| 18 | ||||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | 18 | |||
A1 |
| 18 | ||||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) | D480104 | A | 18 | 18 | |||
A1 |
| 18 | ||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | ||||||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13 | 13 |
| ||
A1 |
| 13 | ||||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 13 | |||
A1 |
| 13 | ||||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | 13 | |||
A1 |
| 13 | ||||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||||
Khoa Ngoại ngữ | ||||||||
8. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18.5 | 18.5 | Môn Tiếng Anh tính hệ số 2 | ||
9. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13.5 | 13.5 |
| ||
D4 | 18.5 | 18.5 | Môn Tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | |||||
10. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13.5 | 13.5 |
| ||
D6 |
| 18.5 | Môn Tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||||
Khoa Khoa học sức khỏe | ||||||||
11. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 14 |
| ||
12. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | 14 | |||
13. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | 13 |
| ||
A1 |
| 13 | ||||||
B | 14 | 14 | ||||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | ||||||||
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | A, D1,3 | 13.5 | 13.5 |
| ||
C | 14 | 14 | ||||||
D4 |
| 13.5 | ||||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14 | 14 | |||
D1,3, 4 | 13.5 | 13.5 | ||||||
- Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm; các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Theo Vietnamnet, http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/186649/thu-khoa-khoi-d-dau-tien-dat-24-diem.html