Trường Đại học Tây Bắc
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
STT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ môn xét tuyển | dự kiến |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | TTB |
|
|
|
| Phường Quyết Tâm, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La; ĐT: (022).3.751.703; 022. 3.752. 376; Fax: (022).3.751.704 Website: www.taybacuniversity.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 4.000 | ||
1 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 60 |
2 | Sư phạm Tin học |
| D140210 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 |
3 | Sư phạm Vật lý |
| D140211 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 50 |
4 | Sư phạm Hóa học |
| D140212 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh, Hóa học | 50 |
5 | Sư phạm Sinh học |
| D140213 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh, Hóa học | 50 |
6 | Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 70 |
7 | Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 |
8 | Sư phạm Địa lý |
| D140219 | - Toán, Vật lý, Hóa học; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 50 |
9 | Giáo dục Mầm non |
| D140201 | - Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 80 |
10 | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 100 |
11 | Giáo dục Chính trị |
| D140205 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 70 |
12 | Giáo dục Thể chất |
| D140206 | - Toán, Sinh học, Năng khiếu | 80 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 |
14 | Chăn nuôi |
| D620105 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 390 |
15 | Lâm sinh |
| D620205 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học; | 400 |
16 | Nông học |
| D620209 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 400 |
17 | Bảo vệ thực vật |
| D620112 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 400 |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 400 |
19 | Công nghệ thông tin |
| D480201 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 400 |
20 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 400 |
21 | Kế toán |
| D340301 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 400 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 618 | ||
1 | Sư phạm Toán học (Toán - Lý) |
| C140209 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 20 |
2 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
| C140212 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh học, Hóa học | 20 |
3 | Sư phạm Ngữ văn (Văn - GDCD) |
| C140217 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20 |
4 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) |
| C140218 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20 |
5 | Giáo dục Thể chất |
| C140206 | - Toán, Sinh học, Năng khiếu | 20 |
6 | Giáo dục Mầm non |
| C140201 | - Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 30 |
7 | Giáo dục Tiểu học |
| C140202 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh |
| C140231 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20 |
9 | Kế toán |
| C340301 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 88 |
10 | Lâm sinh |
| C620205 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 88 |
11 | Bảo vệ thực vật |
| C620112 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học | 88 |
12 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 88 |
13 | Tin học ứng dụng |
| C480201 | - Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 88 |
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
* Phương thức tuyển sinh bậc Đại học dự kiến như sau:
- 100% chỉ tiêu các ngành này (STT từ 1 đến 13) sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia để xét tuyển.
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất Trường sẽ tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
* Thí sinh không trúng tuyển vào đại học Trường sẽ xét tuyển vào cao đẳng cùng chuyên ngành
* Phương thức tuyển sinh bậc Cao đẳng dự kiến như sau:
- 100% chỉ tiêu các ngành này (STT từ 1 đến 8) sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia để xét tuyển.
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất Trường sẽ tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
- 100% chỉ tiêu các ngành này (STT từ 9 đến 13) sử dụng điểm tổng kết 5 học kỳ của THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) để xét tuyển.